superação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ superação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trận đòn, vượt hơn, bẻ gãy, Đánh đòn, sự nện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superação
trận đòn(whipping) |
vượt hơn(surpassing) |
bẻ gãy
|
Đánh đòn
|
sự nện(beating) |
Xem thêm ví dụ
Elas incluem três estratégias de Lances inteligentes (CPA desejado, ROAS desejado e CPC otimizado) e outros tipos de estratégia, como "Maximizar cliques", "Definir posição na página de pesquisa" e "Parcela de superação desejada". Các chiến lược này bao gồm ba chiến lược đặt giá thầu thông minh — CPA mục tiêu, Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo và CPC nâng cao — cùng với các chiến lược khác bao gồm Tối đa hóa số nhấp chuột, Vị trí mục tiêu trên trang tìm kiếm và Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
O Relatório de informações do leilão para campanhas da rede de pesquisa inclui cinco estatísticas diferentes: parcela de impressões, taxa de sobreposição, taxa de posição superior, taxa da parte superior da página e parcela de superação. Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Tìm kiếm cung cấp 6 số liệu thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp, tỷ lệ bị xếp trên, tỷ lệ hiển thị ở đầu trang và chia sẻ nâng thứ hạng. |
No nível do portfólio, é possível ver Relatórios de estratégias de lances de CPA desejado, Parcela de impressões desejada, ROAS desejado, CPC otimizado, Maximizar cliques e Parcela de superação desejada. Ở cấp danh mục đầu tư, bạn có thể xem báo cáo chiến lược giá thầu cho các chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, Tỷ lệ hiển thị mục tiêu, ROAS mục tiêu, CPC nâng cao, Số lượt nhấp tối đa và Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
O Relatório de informações sobre leilões para Campanhas do Shopping fornece três estatísticas diferentes: parcela de impressões, taxa de sobreposição e parcela de superação. Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Mua sắm cung cấp 3 thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp và tỷ lệ xếp hạng cao. |
Por que confiança é o mais importante... na superação dos bloqueios do cliente? Tại sao niềm tin lại là thứ quan trọng nhất... trong việc tạo ra bước ngoặt với các khách hàng? |
A seguir, nossa afiliada em Fort Worth, Texas... tem uma história de superação que queríamos dividir com vocês. Đồng nghiệp của chúng tôi ở Fort Worth, Texas... vừa gửi về một câu truyện tuyệt vời. |
Eu não tinha suficiente capacidade de superação nem uma comunidade que me apoiasse à minha volta. Tôi không đủ kĩ năng giải quyết và một cộng đồng hỗ trợ quanh mình. |
Ele afirma ter dito a seus pais que queria seguir os passos de seu pai como um farmacêutico, e que foi aqui que ele mudou seu prenome para "Hark" ("superação"). Ông chia sẻ rằng mình đã nói với cha mẹ anh muốn noi gương cha mình theo nghề dược sĩ, và rằng tại thời điểm này ông đã đổi tên gọi của mình thành Khắc (trong chữ "khắc phục", tiếng Anh là Hark). |
Essa estratégia de lances normalmente tenta alcançar sua parcela de superação desejada. No entanto, o canal final é determinado pelo resultado do leilão de anúncios, que é influenciado pela concorrência dos anunciantes e pelo Índice de qualidade. Chiến lược giá thầu Chia sẻ nâng cao thứ hạng mục tiêu thường cố gắng giúp bạn đạt được thứ hạng mục tiêu nhưng vị trí cuối cùng sau cùng được xác định bởi kết quả của phiên đấu giá quảng cáo, và phiên đấu giá quảng cáo lại chịu sự ảnh hưởng của mức độ cạnh tranh của nhà quảng cáo và Điểm chất lượng. |
Lembre-se também de que a Parcela de superação desejada só modifica seus lances. Bạn cũng nên lưu ý rằng Chia sẻ nâng cao thứ hạng mục tiêu chỉ sửa đổi giá thầu của bạn. |
Reconstrução precisa de eventos... é o processo essencial para a superação, só isso. Sự xây dựng lại Chính xác những sự kiện là rất quan trọng trong tiến trình điều trị, vậy thôi. |
A Parcela de superação desejada é uma estratégia de lances de portfólio que ajuda seus anúncios a superar aqueles de outro domínio. Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu là chiến lược giá thầu danh mục đầu tư giúp quảng cáo của bạn nâng thứ hạng quảng cáo so với một miền khác. |
Lembre-se de que quanto maior for a meta de superação desejada, maior será o orçamento necessário para apoiar a estratégia. Xin lưu ý rằng mục tiêu để nâng thứ hạng càng cao thì ngân sách bạn cần để hỗ trợ chiến lược càng nhiều. |
Na verdade, é uma história de superação comovente. 1 câu chuyện về kẻ lép vế thú vị. |
Os pioneiros aprenderam que a superação de obstáculos enobrecia e fortalecia o corpo, a mente e o espírito, aumentava seu entendimento de sua natureza divina e aprofundava sua compaixão pelo próximo. Những người tiền phong đã học được rằng việc làm những điều khó khăn làm tăng thêm và củng cố sức mạnh cho thân thể, tâm trí và tinh thần của họ; làm tăng lên gấp bội sự hiểu biết về bản tính thiêng liêng của họ; và gia tăng lòng trắc ẩn của họ đối với những người khác. |
Gostava de poder dizer-vos que quando decidirem ser pró-voz, descobrirão lindos momentos de superação e jardins cheios de flores, onde ouvir e contar criam momentos fantásticos de descobertas. Tôi ước tôi có thể nói bạn rằng khi bạn quyết định là pro-voice, bạn sẽ tìm thấy những khoảng khắc tuyệt đẹp khi bạn vượt qua được và những khu vườn đầy hoa, khi lắng nghe và kể chuyện mà tạo ra những khoảng khắc "a-ha" tuyệt vời. |
A superação de conflitos requer esforço consciente e continuidade. Việc khắc phục xung đột cần có nỗ lực ý thức và hành động. |
O lance máximo de CPC que você quer que o Google Ads defina para qualquer palavra-chave, grupo de anúncios ou campanha que utilize a Parcela de superação desejada. Giá thầu CPC tối đa cao nhất mà bạn muốn Google Ads đặt cho bất kỳ từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc chiến dịch nào sử dụng chiến lược Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
Clique aqui para ver as atualizações mais recentes sobre a Parcela de superação desejada Nhấp vào đây để xem các nội dung cập nhật mới nhất về chiến lược Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu |
Este artigo explica como funciona a estratégia de lances Parcela de superação desejada, quais são as configurações dela e alguns pontos que você deve considerar ao usá-la. Bài viết này giải thích cách hoạt động và cài đặt của chiến lược giá thầu Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu cũng như một vài điều cần lưu ý khi sử dụng chiến lược này. |
A inclusão da equipa síria entre os participantes no programa e a visita de crianças sírias aos eventos em Milão constituiu um passo importante na direção da superação do isolamento humanitário no país. Sự tham gia của đội Syria trong số những đội cầu thủ của chương trình, và chuyến thăm của các trẻ em Syria tới các sự kiện ở Milan là một bước quan trọng để vượt qua sự cô lập quyền nhân đạo của quốc gia đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới superação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.