stably trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stably trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stably trong Tiếng Anh.
Từ stably trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổn định, bền vững, vững bền, cố định, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stably
ổn định
|
bền vững
|
vững bền
|
cố định
|
bền
|
Xem thêm ví dụ
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g. Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g . |
As far as Mabuchi Motor was concerned, the key part of a radio cassette deck was that it must be able to spin quietly and stably to produce quality sound. Theo như Mabuchi Motor đã được quan tâm, phần quan trọng của một đài cassette radio là nó phải có khả năng quay nhẹ nhàng và ổn định để tạo ra âm thanh chất lượng. |
The Oyumi clan governed their territory stably. Dòng họ Oyumi điều hành lãnh thổ của họ rất vững chắc. |
In 1807, Portugal had lived stably under absolutism. Năm 1807, Bồ Đào Nha đã sống ổn định dưới chế độ chuyên chế. |
A dog breed is represented by a sufficient number of individuals to stably transfer its specific characteristics over generations. Một giống chó được đại diện bởi một số lượng đủ của các cá nhân để ổn định chuyển đặc điểm cụ thể của nó qua nhiều thế hệ. |
Within eukaryotes, there exist structural features of chromatin that influence the transcription of genes, often in the form of modifications to DNA and chromatin that are stably inherited by daughter cells. Ở sinh vật nhân chuẩn, tồn tại những đặc tính cấu trúc của chromatin có ảnh hưởng đến sự phiên mã của gen, thường ở dạng thường biến (modification) trên DNA hay chromatin mà vẫn được di truyền ổn định sang các tế bào con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stably trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.