sovaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sovaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sovaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sovaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sovaco

nách

noun

Alguem têm ideia de como células hepáticas chegaram ao sovaco do miúdo?
Có giả thiết nào về việc tế bào gan dưới nách không?

Xem thêm ví dụ

Aí tá, depila o sovaco.
Và rồi, được rồi, tôi cạo lông nách.
A Leanne que eu conhecia teria dito a esta hippie badalhoca para ir lavar os sovacos e as partes íntimas.
Vì Leanne mà tao biết sẽ bảo con hippie dơ dáy này đi rửa cái hố lông cùng mấy bộ phận khác của nó.
Os exames mostram anemia, ritmo cardíaco lento, recusa persistente em rapar os sovacos.
Xét nghiệm cho thấy thiếu máu, nhịp tim chậm và sự ngang ngạnh không chịu cạo chỗ kín.
Panda, nós não lavamos os sovacos na Lagoa das Lágrimas Sagradas.
Gấu trúc, chúng ta không dùng nước của hồ Thánh Lệ để rửa nách.
Volta quando tiveres cabelo no sovaco.
Quay trở lại khi cậu có ít lông nách.
Ela raspa o sovaco uma vez por ano e ela namora caras de outra etnia.
ta có rất nhiều người theo đuổi.
Sim, mas irritam-me os sovacos.
Phải, nhưng chúng làm nách cháu khó chịu.
Fala sério, fede mais que sovaco de gambá.
Mình phải nói thật, có cái mùi thứ gì đó đã chết ở đây.
Não te metas, ou dormes no sovaco.
Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó.
Vídeo: Homem: O aparador de pêlos Philips Bodygroom tem um design elegante e ergonômico, que permite aparar de forma fácil e segura aqueles pelos eriçados do sovaco, aquelas fios desgrenhados sobre e ao redor do [bip], bem como aqueles pelos enrolados de difícil acesso sob o [bip] e [bip].
Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp].
Alguem têm ideia de como células hepáticas chegaram ao sovaco do miúdo?
Có giả thiết nào về việc tế bào gan dưới nách không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sovaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.