somente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ somente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somente
chỉpronoun verb noun adverb Tenho certeza de que foi somente um terrível acidente. Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp. |
chỉ thôiadverb |
Xem thêm ví dụ
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Alguns cargos (e seus nomes) da época ptolemaica foram mantidos, outros foram alterados e, finalmente, alguns foram mantidos somente no nome, pois as funções foram completamente alteradas. Một số chức vụ và tên gọi của chúng dưới triều đại Ptolemaios trước kia vẫn được giữ nguyên, một số thì được thay đổi, một số tên gọi sẽ vẫn còn được giữ nguyên nhưng chức năng và quyền hạn có thể đã thay đổi. |
Os caninos permanecem imunes somente à presença do vírus no ar. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Malta produz somente 20% dos alimentos que consome, tem poucas reservas de água doce e não tem fontes próprias de energia. Malta chỉ sản xuất 20% nhu cầu thực phẩm và thiếu nguồn nước ngọt. |
Somente por causa da Expiação de Jesus Cristo é que existe a opção do arrependimento. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Muitos atos discretos de profunda fé são conhecidos somente por Deus. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
Espera-se que acreditemos que Joseph Smith somente ditou esses sermões, de sua própria cabeça, sem nenhuma anotação? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
“Não temas, crê somente, e será salva. “Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu. |
De modo que, ao cumprir o seu ministério, Jesus não somente consolou os que o escutavam com fé, mas também lançou a base para o encorajamento de pessoas por uns dois mil anos à frente. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Somente acertou na superfície. Chúng dày đặc trên bề mặt. |
Com um entorpecimento que somente pode advir do contato constante e inexorável com o mal, ela aceitou o fato de que todo momento poderia ser o seu último. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Se o resultado não recebe uma impressão (por exemplo, se o resultado estiver na página 3 dos resultados da pesquisa, mas o usuário visualizar somente a página 1), sua posição não é registrada para aquela consulta. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
É somente por um mês. Chỉ có một tháng thôi. |
Somente para vê-lo. Chỉ để được gặp anh. |
Somente o Paquistão, Arábia Saudita e os Emirados Árabes Unidos reconheceram o governo talibã. Chỉ có Pakistan, Ả Rập Xê Út và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) là công nhận chính phủ Taliban. |
Não é somente inapropriado, torna- se mesmo perigoso. Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn. |
Somente acredite na magia do Natal. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
(João 14:28) “O Filho não pode fazer nem uma única coisa de sua própria iniciativa, mas somente o que ele observa o Pai fazer.” “Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm [điều] chi mà Con thấy Cha làm” (Giăng 5:19). |
Somente direi uma coisa. Tôi sẽ chỉ nói một điều. |
O álbum Breathless é, até hoje, o álbum de música instrumental mais vendido de todos os tempos, com 15 milhões de cópias, sendo 12 milhões somente nos EUA. Album thứ năm, Breathless, trở thành album hòa tấu bán chạy nhất mọi thời đại, với trên 15 triệu bản tiêu thụ, riêng tại Mỹ đã là 12 triệu bản. |
Críticas constantes, gritos e xingamentos com termos humilhantes, tais como “estúpido” ou “idiota”, somente os irritarão. — Efésios 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Neste espaço somente há um único vetor do campo elétrico e um único vetor do campo magnético. Trong không gian rỗng chỉ có một vectơ điện trường và một vectơ từ trường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới somente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.