solo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ solo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solo

đất

noun (vật chất nằm trên bề mặt Trái Đất)

Ou o pobre coitado que tirou a pedra do solo.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.

Xem thêm ví dụ

Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Começou sua carreira musical em 1980, e se juntou rapidamente à banda Clannad, de sua família, antes de sair para prosseguir com sua carreira solo.
Cô bắt đầu sự nghiệp âm nhạc vào năm 1980, khi cô gia nhập ban nhạc gia đình Clannad, sau đó ít lâu cô rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp solo.
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
O jardineiro talvez prepare o solo, lance a semente e cuide das plantas, mas, no fim, tudo cresce por causa do maravilhoso poder criativo de Deus.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Ou o pobre coitado que tirou a pedra do solo.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
Não necessariamente sobre o solo, pois, obviamente, pode chover sobre o mar por exemplo.
Đặc biệt là đất không bị rã khi trời mưa gây hồ mặt.
As raízes — a fonte de vida da árvore — jazem ocultas, bem fundo no solo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
Solo indiano.
Đất của Ấn Độ.
(Eclesiastes 9:5, 6, 10) Ademais, o salmista declarou que o homem “volta ao seu solo; neste dia perecem deveras os seus pensamentos”. — Salmo 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
O primeiro tipo de solo é duro, o segundo não tem profundidade e o terceiro está cheio de espinhos.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Então, tem uma muralha de gelo de várias centenas de metros de gelo de profundidade indo até o leito rochoso, na base rochosa de solo, ou flutuando, se não está em solo firme
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Com o objetivo de restaurar a fertilidade do solo, a Lei determinava que a cada sete anos a terra tivesse um descanso sabático obrigatório.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Na ilustração de Jesus a respeito do semeador, que acontece às sementes lançadas em “solo excelente”, e que perguntas surgem?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
E seu toco morra no solo,
Và trong đất, gốc cây đã chết rồi
Eles originalmente tiveram a intenção de gravar um álbum em setembro daquele ano, mas decidiram dar um tempo por causa de Timberlake, que pretendia seguir carreira solo.
Ban đầu họ dự tính sẽ trở lại phòng thu vào tháng 10, nhưng sau đó họ quyết định kéo dài thời gian này, vì Justin Timberlake muốn tập trung vào sự nghiệp hát solo của mình.
Isso depois foi confirmado ser o álbum solo de Park Jaebeom No mesmo dia por meio de uma notificação através do Twitter official do Defense Productions, também foi anunciado que Park Jaebeom iria participar de um concerto apresentado pela Defense Productions & Epidemic que seria realizado no dia 30 de Maio de 2010, onde Park Jaebeom iria performar juntamente com a Art of Movement, Kero One, MYK e Dok2 do Mapthesoul.com e Dumbfoundead.
Bài hát này xác nhận là nằm trong album solo của Jay.Cùng ngày đó, thông báo trên Twitter chính thức của Defense Productions rằng Jay sẽ tham gia 1 buổi hòa nhạc có sự trình diễn bởi Defense Productions & Epidemic được tổ chức vào 30 tháng 5 cùng với sự tham gia của Art of Movement, Kero One, MYK và Dok2 đến từ Mapthesoul.com và Dumbfoundead.Chương trình được tài trợ bởi allkpop này đã đánh dấu chính thức lần thứ hai xuất hiện chính thức trước công chúng của Jay.
Debaixo do solo.
Nó nằm dưới lòng đất.
Segundo o livro The Forest (A Floresta), ‘até 1.350 criaturas podem ser encontradas numa camada de solo de 30 centímetros quadrados com 2,5 centímetros de profundidade, e isso tampouco inclui os bilhões de organismos microscópicos que se encontram num punhado de terra’.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Que fenómeno — se não é um deserto, — que fenómeno faz com que a água jorre do solo para a atmosfera, com tamanho poder, que se vê do espaço?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
Como um típico fungo micorrízico, seu corpo frutífero cresce sobre o solo na base de várias espécies de árvores, do verão para o outono, individualmente ou em grupos.
Một loại nấm nấm đen, thân trái của nó mọc trên mặt đất ở dưới các loài cây khác nhau từ mùa hè đến mùa thu, riêng lẻ hoặc theo nhóm.
E vou enviar contra eles a espada, a fome e a pestilência, até que cheguem ao seu fim sobre o solo que dei a eles e aos seus antepassados.’”
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
No solo do meu povo surgem apenas espinhos, espinheiros, pois estão sobre todas as casas de exultação, sim, sobre a vila rejubilante.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
Mas não foi isso que aconteceu, pois o solo lamacento absorvia boa parte do impacto.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
Mr 4:26-29 — O que aprendemos da ilustração de Jesus sobre um homem que lança sementes no solo e dorme?
Mác 4:26-29—Chúng ta học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về người gieo giống đi ngủ?
Ficamos surpresos ao ver que os girassóis florescem em um solo afetado por equipamentos de lavoura e de remoção de neve e pelo acúmulo de materiais não ideais para flores silvestres crescerem.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới solo

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.