sobrino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobrino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sobrino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cháu trai, cháu nội, cháu ngoại, cháu gái, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobrino
cháu trai(nephew) |
cháu nội
|
cháu ngoại
|
cháu gái(niece) |
cháu(nephew) |
Xem thêm ví dụ
Ese es tu sobrino. Đó là cháu trai em. |
¿Como una sobrina o incluso una hija? Cháu gái hay con gái gì đó? |
Sí que es sobrino de tu padre. Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem? |
No permitiré que mi sobrina se comporte como un gato callejero. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
Es probable que Abrahán adoptara a su sobrino Lot cuando murió su hermano (el padre de Lot) (Génesis 11:27, 28; 12:5). Có thể là Áp-ra-ham đã nhận nuôi cháu ông là Lót khi cha Lót, anh Áp-ra-ham, qua đời.—Sáng-thế Ký 11:27, 28; 12:5. |
Nuestra sobrina, la hija de Aine, está ahí fuera sola. đang ở ngoài đó một mình. |
Ahora voy por mi sobrina. Bây giờ tao đến đón cháu tao đấy! |
Como cuando mi sobrino pierde un juego de fútbol. Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy. |
Temía que te hubieses ido con los humanos por lo que le hice a tu sobrina. Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em. |
Tal vez lo haya pedido prestado a mi sobrino pero te aseguro que lo que hay debajo es todo hombre. Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông. |
Si es su sobrino, es él Nhưng đó đúng là cháu ông mà. |
Ella y mi sobrina se conocieron en el programa de música de la iglesia. Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ. |
Después de una rebelión en Galia, y de una sublevación general, Juan fue derrocado y Valentiniano III, sobrino de Honorio, fue hecho emperador occidental por el emperador romano del este, Teodosio II. Sau một cuộc nổi dậy ở Gaul, và một cuộc nổi loạn của tướng Aëtius, Joannes đã bị lật đổ, Valentinianus III, cháu trai của Honorius, đã được Hoàng đế Đông La Mã, Theodosius II, đưa lên làm hoàng đế. |
–No me digas que prefieres ver a mujeres desnudas antes que asistir al partido de tu sobrina. “Đừng nói với em là anh thích xem phụ nữ cởi truồng hơn là một trận T-ball nhé?” |
Ah, su sobrino. À cháu của ngài. |
Recién estuve con tu sobrina. Tôi vừa ở chỗ cháu của anh |
Imagínese a Abrahán y a su sobrino Lot observar desde una de las cumbres que rodean Betel las fértiles llanuras del valle del bajo Jordán. Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới. |
El sobrino de Ernesto, Fernando II de Portugal, se casó con la reina María II de Portugal, y sus descendientes continuaron gobernando Portugal hasta que el país se convirtió en una república en 1910. Cháu trai của Ernst Ferdinand cưới nữ hoàng Maria II của Bồ Đào Nha, con cháu của ông ta tiếp tục cai trị ở đó, cho tới khi nước này trở thành một nước cộng hòa vào năm 1910. |
En el momento de su nacimiento, su padre estaba filmando la película The Hot Spot en Texas. Sus abuelos maternos son el ejecutivo de publicidad y ex actor infantil Peter Griffith y la actriz Tippi Hedren, y ella es la sobrina de la actriz Tracy Griffith y del diseñador de producción Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
Ve a preparar a tu gente para la coronación de mi sobrino. Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta. |
(Risas) Según mi sobrina y los más de 200 niños concentrados ese día, estas eran la Anna y Elsa de "Frozen". (Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen". |
Sobrinos, ¿les gustan las acrobacias? Mấy đứa thích trượt cầu đúng không? |
La semana pasada la llevé a un autocine de Jersey en el coche de mi sobrino. Tuần rồi tôi đã phải dùng chiếc xe của cháu gái tôi và đưa Sylvia tới một bãi xem phim ở New Jersey. |
Lady Catherine, si me casara con su sobrino no consideraría que abandono esa esfera. Phu nhân Catherine, nếu tôi có kết hôn với cháu trai của bà tôi sẽ không phải rời khỏi chỗ đứng của tôi. |
—La tía Alexandra nunca supo que se estaba haciendo eco de su sobrino de doce años. Bác Alexandra không hề biết rằng mình đang bắt chước đứa cháu mười hai tuổi của bác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sobrino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.