sinceridade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinceridade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinceridade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sinceridade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tánh thành thật, tánh thanh liêm, chân lý, chân thành, thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinceridade
tánh thành thật(honesty) |
tánh thanh liêm(honesty) |
chân lý
|
chân thành(sincerity) |
thành thật
|
Xem thêm ví dụ
Esse preconceito talvez tenha aumentado porque a Igreja suspeitava cada vez mais da sinceridade da conversão dos mouriscos. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Enquanto ele falava, ouvi atentamente e orei com sinceridade para saber o que o Senhor queria que eu dissesse. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
O pai ou a mãe que é constante em sua sinceridade conquista a confiança do filho. Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình. |
Se partilharmos com sinceridade e humildade, renovamos convênios eternos, somos purificados e santificados, e recebemos a promessa de que teremos Seu Espírito sempre conosco. Nếu làm điều đó với lòng chân thành và khiêm nhường, thì chúng ta tái lập các giao ước vĩnh cửu, được thanh tẩy và thánh hóa, và nhận được lời hứa rằng chúng ta sẽ có Thánh Linh của Ngài luôn luôn ở với chúng ta. |
Oro para que desejemos com sinceridade e convidemos de forma adequada o Espírito Santo a nossa vida diária. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ chân thành mong muốn và thỉnh mời Đức Thánh Linh một cách thích hợp vào cuộc sống của chúng ta. |
Cordialidade e sinceridade Nồng ấm và chân thành |
Essas orações persistentes e específicas demonstrarão ao “Ouvinte de oração” a sinceridade do seu desejo de vencer esta luta. — Salmo 65:2; Lucas 11:5-13. Những lời cầu nguyện bền bỉ và rành mạch như thế sẽ chứng tỏ cho “Đấng nghe lời cầu-nguyện” biết là bạn thành tâm muốn thắng cuộc (Thi-thiên 65:2; Lu-ca 11:5-13). |
* Até que eu expire, nunca apartarei de mim a minha sinceridade, Jó 27:5. * Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5. |
Orei com sinceridade para saber se deveria doar meu cachorro. Tôi khẩn thiết cầu nguyện để biết tôi có phải đem cho con chó của tôi không. |
Ao ler sobre o empenho de Alma em ajudar as pessoas a se arrepender, os alunos aprenderam que o Senhor perdoa aqueles que se arrependem com sinceridade de coração. Từ những nỗ lực của An Ma để giúp người khác hối cải, học sinh đã học được rằng Chúa sẽ tha thứ cho những người nào hối cải với một tấm lòng chân thành. |
Paulo escreveu aos coríntios: “Tenho medo de que, de algum modo, assim como a serpente seduziu Eva pela sua astúcia, vossas mentes sejam corrompidas, afastando-se da sinceridade e da castidade que se devem ao Cristo.” Phao-lô viết cho người Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Ela pode mostrar esta sinceridade por assumir plena responsabilidade pelas suas ações, assim como Davi fez. Một cách để chứng tỏ sự chân thành này là hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành vi của mình, giống như Đa-vít đã làm. |
“Se confessar seus pecados diante de ti e de mim e arrepender-se com sinceridade de coração, tu o perdoarás e eu também o perdoarei. “Nếu kẻ đó thú tội trước mặt ngươi và ta, và biết hối cải một cách chân thật trong lòng, thì ngươi hãy tha thứ cho kẻ đó, và ta cũng sẽ tha thứ cho kẻ đó. |
O apóstolo Paulo disse: “Tenho medo de que, de algum modo, assim como a serpente seduziu Eva pela sua astúcia, vossas mentes sejam corrompidas, afastando-se da sinceridade e da castidade que se devem ao Cristo.” — 2 Coríntios 11:3. Sứ đồ Phao-lô nói: “Nhưng tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ chăng” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Como “um revestimento de prata” que esconde um pedaço de cerâmica, os “lábios fervorosos”, que transmitem sentimentos fortes e até mesmo sinceridade, podem na verdade esconder “um coração mau”. — Provérbios 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Quando seu cônjuge e seus filhos notarem que você está determinado a consertar a situação, eles perceberão sua sinceridade. Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn. |
Quando nossas orações refletem sinceridade e sentimentos profundos, de que podemos ter certeza? Khi lời cầu nguyện phản ánh lòng chân thành và tha thiết, chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
Mas só agora posso dizer com toda a sinceridade que amo a Jeová.’ Nhưng nói thật là đến bây giờ tôi mới yêu mến Đức Giê-hô-va’. |
Nesse ponto crítico da minha vida eu senti, como nunca antes, a necessidade de recorrer a Jeová em oração e de falar-lhe com toda a sinceridade sobre minhas preocupações e ansiedades. Vào giai đoạn khó khăn này của cuộc đời, tôi cảm thấy mình cần tìm cầu Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết, và thành tâm thổ lộ với Ngài tất cả những âu lo và băn khoăn của mình. |
Não importa que responsabilidade receba, cuide dela de modo zeloso e enérgico, e com “sinceridade de coração”. Dù được giao cho nhiệm vụ nào, hãy cố gắng làm một cách sốt sắng, hăng hái và “thật-thà”. |
Por jejuar, lamentar e vestir-se de serapilheira, um símbolo de arrependimento e de sinceridade de coração. Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng. |
Enquanto os comunistas desprezavam-na por sua sinceridade sobre a repressão soviética; os liberais zombavam de seu radicalismo. Những người cộng sản coi thường sự chỉ trích gay gắt của bà đối với sự đàn áp của Nga Soviet; những người tự do thì chế nhạo chủ nghĩa cấp tiến của bà. |
Jesus disse que precisamos orar com sinceridade pelas coisas de que necessitamos. Chúa Giê Su nói rằng chúng ta cần phải chân thành cầu nguyện về điều chúng ta cần. |
O APÓSTOLO PAULO podia dizer com toda a sinceridade: “A bondade imerecida [de Deus] para comigo não foi em vão.” Sứ đồ Phao-lô có thể thành thật nói: “Lòng nhân từ bao la của [Đức Chúa Trời] đối với tôi quả không vô ích”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinceridade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sinceridade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.