siempre que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siempre que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siempre que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ siempre que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miễn là, nếu, với điều kiện là, bất cứ lúc nào, hễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siempre que
miễn là(providing) |
nếu(if) |
với điều kiện là(providing) |
bất cứ lúc nào(whenever) |
hễ(if) |
Xem thêm ví dụ
Siempre que celebrábamos una reunión teníamos que modificar la posición de las sillas y las mesas. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Dejen siempre que los profesores marquen la ruta. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Y su novio me lleva la contraria siempre que puede. Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể. |
Le dejaré la llave de su celda siempre que la quiera. Tôi sẽ cho hắn mượn chìa khóa xà-lim mỗi khi hắn cần. |
Siempre que he abierto mi corazón, me han herido. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
Mamá nos decía siempre que la vida sólo dependía de la esperanza que tengas. Mẹ luôn bảo chúng tôi rằng cuộc sống chỉ giữ vững được nhờ niềm hy vọng mà người ta cho nó. |
El gobernador nos dice que podemos predicar en el pueblo siempre que queramos. Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào. |
No hay nada que temer siempre que respondas mis preguntas correctamente. Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác. |
Google Imágenes muestra los metadatos IPTC en los resultados de búsqueda siempre que estén disponibles. Google Hình ảnh sẽ hiển thị siêu dữ liệu IPTC trong kết quả tìm kiếm nếu có. |
Está bien arriesgarse, siempre que uno solo sea el que paga. Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô. |
b) ¿Qué bendiciones recibimos al perdonar siempre que hay razones válidas? (b) Chọn tha thứ khi có lý do chính đáng sẽ mang lại những ân phước nào? |
Me ruborizo siempre que muestro esto. Tôi đỏ mặt khi nào tôi phải đưa cái này ra. |
No es una pérdida, siempre que le gustó. Đấy không phải lãng phí, chỉ cần cô thích |
Siempre que es posible, Google Play descarga estos archivos de expansión al instalar o actualizar las aplicaciones. Khi có thể, Google Play sẽ tải các tệp mở rộng xuống khi cài đặt hoặc cập nhật ứng dụng. |
Siempre que alguien de alta cuna pregunta mi nombre, son problemas. Cứ mỗi khi 1 quý tộc hỏi tên tôi là lại có chuyện. |
Siempre que has intentado conseguir algo que deseabas, ha llegado el destino y te lo ha arrebatado. Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó. |
4 Siempre que sea posible, se tratará de entregar cada invitación personalmente. 4 Nơi nào có thể, anh chị hãy trao giấy mời tận tay chủ nhà. |
Por consiguiente, pedimos que cuando hagamos referencia a la Iglesia utilicemos su nombre completo siempre que sea posible”. Vì thế, chúng tôi yêu cầu rằng nếu có thể được khi nào nói đến Giáo Hội, chúng ta sử dụng danh xưng đầy đủ của Giáo Hội.” |
Vuelva siempre que se sienta algo indispuesta. Cô được đón chào ở đây bất kì khi nào cô muốn. |
Siempre que prometa no matarme mientras duermo. Miễn là ông ta hứa không giết tôi trong khi tôi ngủ. |
Siempre que siga siendo mi secreto. Cho tới khi chúng còn là bí mật của tôi. |
Todo mundo dice siempre que tenemos los mismos ojos. Mọi người luôn nói về việc mắt chúng ta giống nhau. |
Si tienes configurados otros segundos pasos, usa la llave para acceder siempre que sea posible. Nếu bạn đã thiết lập các bước thứ hai khác, hãy sử dụng khóa bảo mật để đăng nhập bất cứ khi nào có thể. |
Sí, cuando estoy tratando de contactar a los muertos, me gusta invocarlos siempre que sea posible. Ừ, khi tôi cố liên lạc với người chết, tôi muốn triệu hồi họ bất cứ khi nào tôi muốn. |
También predicando informalmente siempre que se presente la oportunidad. Chúng ta cũng có thể ngợi khen Ngài bằng cách làm chứng bán chính thức bất cứ khi nào có dịp tiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siempre que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới siempre que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.