shortcomings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shortcomings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortcomings trong Tiếng Anh.

Từ shortcomings trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoản, ngắn, sự thiếu, sự thiếu trách nhiệm, sự bất lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shortcomings

đoản

ngắn

sự thiếu

sự thiếu trách nhiệm

sự bất lực

Xem thêm ví dụ

Children cry and wives weep because fathers and husbands continue to bring up little shortcomings that are really of no importance.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
It was released on July 29, 2015, and addresses shortcomings in the user interface first introduced with Windows 8.
Nó được phát hành vào cuối năm 2015 và nhằm tới những thiếu sót trong giao diện người dùng đầu tiên được giới thiệu với Windows 8.
• How can we follow Jesus’ example when dealing with the shortcomings of others?
• Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào?
Everyone has shortcomings, and some of these will have to be overlooked —both yours and those of your prospective partner.
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
She believed that they have "important common grounds", and that the "weaknesses" of the traditional science are only its "temporary shortcomings."
Cô ấy tin rằng họ có "cơ sở chung quan trọng", và rằng các "điểm yếu" của khoa học truyền thống chỉ là"tạm thời thiếu sót."
I'd like to now switch to talk about another key shortcoming of today's vaccines, and that is the need to maintain the cold chain.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
I believe my father was wrong to judge the validity of our Church’s claim to divine authority by the shortcomings of the men with whom he associated in our ward.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Many studies have looked for a link, but they have been hobbled by shortcomings.
Nhiều nghiên cứu đã cố tìm kiếm một liên kết, nhưng đều gặp trở ngại do có nhiều thiếu sót.
Like Marie, the nine lepers had a serious shortcoming—they did not show gratitude.
Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn.
5 As we strive to live up to God’s righteous standards, we may sometimes become discouraged because of our shortcomings.
5 Khi cố gắng sống theo tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, đôi khi chúng ta có thể nản lòng vì những thiếu sót của mình.
Persevere in Prayer Despite Shortcomings
Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót
Now, these are two things that you probably may have heard of, but there are two other shortcomings of the needle and syringe you may not have heard about.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
Jesus did not feel the need to enumerate the disciples’ shortcomings, including what they had done on the night he was arrested.
Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt.
As a result, you might be tempted to gossip about them, highlighting their mistakes and shortcomings.
Có thể vì lý do đó mà bạn thích bàn tán về họ, đặc biệt là về những lỗi lầm và thiếu sót của họ.
Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 6:14, 15.
Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 6:14, 15.
Meanwhile, it seemed that her parents wanted her to achieve more, as if to compensate for her brother’s shortcomings.
Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được.
But rather than warning the Roman congregation against Phoebe’s shortcomings, Paul instructed them to “welcome her in the Lord in a way worthy of the holy ones.”
Nhưng thay vì cảnh giác hội-thánh Rô-ma đề phòng các sự thiếu sót của Phê-bê, Phao-lô dặn họ “ân-cần tiếp-rước người trong Chúa chúng ta, một cách xứng-đáng với thánh-đồ”.
The metrics of the GII are similar in calculations to the Inequality-adjusted Human Development Index (IHDI), which was also introduced in the 2010 Human Development Report, and can be interpreted as a percentage loss of human development due to shortcomings in the included dimensions.
Cách tính chỉ số bất bình đẳng giới cũng giống với cách tính chỉ số HDI về bất bình đẳng, được công bố trong Báo cáo Phát triển con người năm 2010, và có thể được hiểu như là mức giảm phần trăm của sự phát triển con người.
However, Patriots was eventually cancelled due to its technical shortcomings, and the team decided to reboot the franchise.
Tuy nhiên Patriots đã bị hủy do những thiếu sót kỹ thuật và nhóm sau đó đã quyết định làm phần mới.
To compensate, the Lavi was fitted with a sophisticated digital fly-by-wire system which allowed the aircraft to take advantage of this particular wing design while eliminating this shortcoming.
Để bù trừ tình trạng đó, Lavi được trang bị một hệ thống bay bằng dây dẫn kỹ thuật số (digital fly-by-wire) cho phép máy bay lợi dụng được những ưu thế của thiết kế cánh tam giác trong khi vẫn hạn chế được những nhược điểm cố hữu.
21 It is not the shortcomings themselves that make marriages fail, but it is how the partner feels about them.
21 Không hẳn những khuyết điểm tự chúng sẽ làm cho hôn nhân thất bại, nhưng tùy cách phản ứng của mỗi người hôn phối đối với những khuyết điểm của người kia.
This shortcoming was rectified from the S class onward by returning to the earlier form.
Khuyết điểm này được sửa lại kể từ lớp S trở đi bằng cách quay lại kiểu dáng trước đó.
In spite of its shortcomings, the Ki-21 remained in service until the end of the war, being utilized as transport (along with the civil transport version MC-21), bomber crew and paratrooper trainer, for liaison and communications, special commando and secret missions, and kamikaze operations.
Cho dù bị mất ưu thế, nó vẫn được giữ lại phục vụ cho đến hết chiến tranh, được sử dụng như máy bay vận tải (cùng với phiên bản vận tải dân sự MC-21), huấn luyện đội bay ném bom và huấn luyện nhảy dù, liên lạc, các phi vụ vận chuyển biệt kích và thám báo bí mật, các phi vụ cảm tử.
12 Anyone who feels frustrated or discouraged because of sins or shortcomings can certainly relate to David when he said: “My transgressions I myself know, and my sin is in front of me constantly.”
12 Người nào cảm thấy buồn nản hoặc nản lòng vì phạm tội hay lầm lỗi chắc chắn có thể hiểu được Đa-vít khi ông nói: “Tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi”.
So the outcome of my academic research, loads of questionnaires, case studies and looking at a lot of maps, was that a lot of the problems and shortcomings of the public transport system here in Dublin was the lack of a coherent public transport map -- a simplified, coherent public transport map -- because I think this is the crucial step to understanding a public transport network on a physical level, but it's also the crucial step to make a public transport network mappable on a visual level.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortcomings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.