sério trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sério trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sério trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sério trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quan trọng, nặng, lớn, nghiêm trọng, nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sério

quan trọng

(important)

nặng

(weighty)

lớn

(real)

nghiêm trọng

(serious)

nghiêm trang

(earnest)

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Já temos uma série de telescópios nas montanhas chilenas dos Andes, a que em breve se irá juntar um conjunto realmente incrível de novas capacidades.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
Meu Deus, estão falando sério.
Ô, lạy Chúa, các cô nói thật.
Está falando sério?
Em đang đùa sao?
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Se esta opção estiver assinalada, a câmara tem de estar ligada numa das portas série (conhecidas como COM no Microsoft Windows) do seu computador
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Em 839, Amalfi libertou-se da dominaçâo lombarda e elegeu a um magistrado para cedo seria denominado como Prefecto para os labores de governo.
Năm 839, Amalfi tự mình giải phóng khỏi ách thống trị của người Lombard và bầu một viên thị trưởng.
Seria melhor estar morta do que ser um deles.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
Naturalmente, é algo sério pensar que Satanás tem os meios de causar a morte, mas confiamos que Jeová é capaz de desfazer qualquer dano causado por Satanás e seus agentes.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Seria bonita para princesa, quanto mais para serva
ấy quá đẹp so với một công chúa, huống hồ là một cô hầu gái
Seu Might and Magic e especialmente a série Heroes of Might and Magic da subsidiária New World Computing foram possivelmente os mais populares entre os seus jogos no momento do lançamento.
Cả series Heroes of Magic và đặc biệt là Heroes of Might và Magic từ công ty con New World Computing có thể là một trong những tựa game khá nổi tiếng và phổ biến trong số các game của họ tại thời điểm phát hành.
Seria péssimo não conseguir um emprego para o qual estamos qualificados, mas seria três vezes pior se fosse por causa de um erro de processamento de alguma sub-rotina.
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
Como seria possível criar tantos detalhes, para fazê-las pensar que é realidade?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Uma queda aqui, sem cordas, seria uma queda de 1500 metros.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
O Senhor Destino disse que ele seria o meu derradeiro adversário.
Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ kẻ thù nguy hiểm nhất của mình
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Quando a China lançou uma série de ataques cibernéticos que fez o governo dos EUA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
3 É óbvio que arrependimento seria um conceito surpreendente para aqueles ouvintes.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Quando você escreve um programa, você está dando ao computador uma série de comandos.
Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh.
Aos 18 anos, conseguiu seu primeiro grande papel quando foi lançado por Russell T. Davies como um estudante de quinze anos, Nathan Maloney, na série de drama "Queer as Folk", do Channel 4.
Ở tuổi 18, Hunnam có được vai diễn lớn đầu tiên của mình khi Russell T Davies tuyển anh vào đóng vai một cậu bé 15 tuổi tên là Nathan Maloney trong phim truyền hình Queer as Folk của kênh Channel 4.
Havia na nossa comunidade, que antes era conhecida como Missão Forrest River, uma escola que ensinava da primeira até a quinta série.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Groot foi destaque em uma variedade de produtos relacionados da Marvel, incluindo séries animadas de televisão, brinquedos e cards.
Groot đã được giới thiệu trong rất nhiều sản phẩm liên quan đến Marvel, bao gồm các bộ phim hoạt hình dài tập, đồ chơi và trò chơi sưu tập thẻ.
Pode ser sério.
Có thể nghiêm trọng đấy.
Se olharem para os primeiros anos do século passado, houve um impasse, uma série de arrufos e de maus sentimentos entre os seguidores de Mendel e os seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sério trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.