sensibilización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilización trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sensibilización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người, sự mồi nước, giùm, sự hồ, lớp sơn lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilización

người

sự mồi nước

(priming)

giùm

sự hồ

lớp sơn lót

(priming)

Xem thêm ví dụ

Nosotros ahora en Movember, nos enfocamos en tres áreas del programa para tener un verdadero impacto: sensibilización y educación, programas de apoyo a sobrevivientes e investigación.
Với chúng tôi giờ đây tại Movember, chúng tôi thực sự tập trung vào ba khu vực chương trình, và vào việc gây nên một tác động thực sự: nâng cao nhận thức và giáo dục, chương trình hỗ trợ bệnh nhân, và nghiên cứu.
La misión del ICCROM se lleva a cabo a través de cinco áreas de actividad: formación, información, investigación, cooperación y sensibilización pública.
ICCROM góp phần vào việc gìn giữ các di sản văn hóa thông qua năm lĩnh vực hoạt động: đào tạo, thông tin, nghiên cứu, hợp tác và vận động.
Y la sensibilización digital es fantástica porque cambiar mentalidades es la piedra angular de la evolución de la política.
Và phổ biến bằng công nghệ thật tuyệt, bởi vì thay đổi suy nghĩ là nền tảng của thay đổi chính trị.
Ahora bien, siempre nos concentramos en cuánto dinero recaudamos porque es un resultado tangible, pero para mí, la sensibilización y educación es más importante que los fondos que recaudamos, porque sé que es cambiar vidas, salvar vidas hoy, y probablemente el mejor ejemplo sea un joven que conocí en 'South by Southwest' en Austin, Texas, a principios de año.
Bây giờ, chúng tôi luôn tập trung, theo lẽ tự nhiên, vào việc mình vận động được bao nhiêu, bởi vì đó là một kết quả rất hữu hình, nhưng đối với tôi, nâng cao nhận thức và giáo dục là quan trọng hơn số tiền quyên được, bởi vì tôi biết đó là thay đổi và cứu sống nhiều con người ngày nay, và có lẽ minh hoạ tốt nhất cho điều đó là một chàng trai trẻ tôi đã gặp ở phía Nam vùng Tây Nam ở Austin, Texas, đầu năm nay.
No quiero hablarle de ello ahora, pero ¿podría reunirse conmigo si vuelo a Toronto? " Así que volé aquí, nos reunimos en Front Street East, y nos sentamos en la sala de juntas, y dije: " bien, esta es mi visión, conseguir hombres que se dejen crecer bigotes por todo Canadá, generar sensibilización y recaudar fondos para su organización ".
Tôi không muốn cho anh biết về điều đó bây giờ, nhưng anh sẽ chịu gặp tôi chứ nếu tôi bay đến Toronto? " Vì vậy, tôi đã bay đến đây, xuống Front Street East để gặp anh ta, và chúng tôi ngồi vào phòng họp, và tôi nói, " Đúng vậy, đây là tầm nhìn của tôi về việc kêu gọi đàn ông nuôi ria mép trên khắp Canada để nâng cao nhận thức và tìm kinh phí cho tổ chức của anh. "
De ese modo, Pablo tomó en consideración la sensibilización ateniense sobre este tema y pudo dar un maravilloso testimonio.
Phao-lô nhận thức được tánh nhạy cảm của họ về phương diện này và nhờ đó mà ông đã có thể làm chứng một cách tuyệt diệu.
Muchos de los voluntarios tomaron este prototipo para educar a las niñas y talleres de sensibilización menstruales en 5 estados diferentes en India.
Rất nhiều tình nguyện viên đã dùng cuốn truyện này để dạy cho các bé gái để cải thiện nhận thức về kinh nguyệt tại các buổi hội thảo tại nhiều nơi ở Ấn Độ.
1991 - Comienza la campaña Media Save Art, cuyo objetivo es la sensibilización de los niños en edad escolar con respecto a la fragilidad del patrimonio cultural.
1991 – Bắt đầu chiến dịch Media Save Art với mục tiêu nâng cao nhận thức của học sinh về tính dễ tổn thương của di sản văn hóa.
El Comisario de Derechos Humanos es una institución independiente dentro del Consejo de Europa, situado en Estrasburgo, cuyo mandato es promover el respeto de los derechos humanos y aumentar la sensibilización en los estados miembros.
Ủy viên Nhân quyền là một thiết chế độc lập trong Ủy hội châu Âu, được ủy nhiệm để thúc đẩy việc nhận thức và tôn trọng nhân quyền trong các quốc gia thành viên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.