sembrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sembrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sembrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sembrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gieo, trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sembrar
gieoverb Los granjeros siembran semillas de cereales en primavera. Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân. |
trồngverb Volveré a sembrar las más pequeñas, las grandes son mi comida. Những cây nhỏ hơn được trồng lại, những cây lớn hơn là nguồn thức ăn của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Quería que fuera algo que no fuera dirigido a ellos o firmado por mí algo que les sembrara la duda, sobre qué diablos era esta cosa. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
Pero los hermanos no desistieron, pues recordaban las palabras de Eclesiastés 11:4: “El que está vigilando el viento no sembrará; y el que está mirando las nubes no segará”. Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
□ ¿Cómo puede usted sembrar y segar más plenamente en lo que respecta al servicio del campo? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
Volveré a sembrar las más pequeñas, las grandes son mi comida. Những cây nhỏ hơn được trồng lại, những cây lớn hơn là nguồn thức ăn của tôi. |
A fin de evitar esas malas influencias, debemos hacer lo que el Señor instruyó al profeta José Smith sobre sembrar continuamente para el Espíritu: “Por tanto, no os canséis de hacer lo bueno, porque estáis poniendo los cimientos de una gran obra. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
Trata de sembrar dudas sobre la bondad de Jehová y los beneficios de obedecer sus mandatos. Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời. |
16, 17. a) ¿Qué se requiere de nosotros para sembrar liberalmente en lo relacionado con el servicio del campo? 16, 17. a) Chúng ta phải làm gì để gieo nhiều trong công việc rao giảng? |
3 Una estratagema de la que se vale el Diablo es sembrar dudas en la mente. 3 Một thủ đoạn được Sa-tan sử dụng là gieo sự nghi ngờ vào tâm trí chúng ta. |
Pueden ver las líneas horizontales en el fondo, tal como verían las líneas horizontales en un campo que ha sido arado para sembrar maíz. Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô |
Supongo que la forma más sencilla de que rompan es sembrar la duda en su mente. Tôi nghĩ cách đơn giản nhất để phá là gieo một hạt giống nghi ngờ trong đầu cô ấy. |
Esas personas tienen que concentrarse en ‘sembrar con miras al espíritu’ para que puedan disfrutar de verdadera felicidad en la vida y contribuir a la felicidad de los que les rodean. (Gál. Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ. |
22 De los capítulos 6 a 9 de Oseas se desprenden las siguientes cuatro lecciones que nos ayudarán a andar con Dios: 1) el arrepentimiento verdadero se demuestra con hechos; 2) los sacrificios por sí solos no bastan para agradar a Dios; 3) a Jehová le duele que sus siervos se aparten de él, y 4) para cosechar lo que es bueno, tenemos que sembrar lo que es bueno. 22 Qua chương 6 đến 9 trong sách Ô-sê, chúng ta đã rút được bốn bài học giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời: (1) Sự ăn năn thật được thể hiện qua hành động; (2) chỉ của-lễ thôi không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời; (3) Đức Giê-hô-va đau lòng khi những người thờ phượng Ngài lại chối bỏ Ngài; và (4) để gặt điều tốt, chúng ta phải gieo điều tốt. |
Sembrar la semilla—Comenzar el aprendizaje Trồng Hạt Giống---Bắt Đầu Học Hỏi |
Tal vez sus esfuerzos le lleven a conseguir un estudio bíblico, y pueda enseñar a otro a sembrar liberalmente. Hy vọng rằng các cố gắng của bạn sẽ đưa đến quả là người ta nhận học hỏi Kinh-thánh, để rồi bạn có thể dạy người khác cách gieo nhiều. |
Los personajes se culpan rápidamente entre sí por sus acciones individuales que condujeron a la tragedia, en última instancia, culpan a la Bruja por sembrar los frijoles en primer lugar. Các nhân vật nhanh chóng đổ lỗi cho nhau vì những ham muốn cá nhân của họ mà dẫn đến thảm kịch, cuối cùng họ đổ mọi tội lỗi cho Phù thủy. |
Averigüen si la tierra es buena para sembrar. Hãy dò xem đất đai để trồng trọt có tốt hay không. |
16 En la ilustración de Pablo sobre el campo, el crecimiento depende de sembrar bien, regar con frecuencia y de la bendición de Dios. 16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời. |
Sembrar para el Espíritu significa que todos nuestros pensamientos, palabras y hechos deben elevarnos al nivel de divinidad de nuestros Padres Celestiales. Gieo cho Thánh Linh có nghĩa là tất cả những ý nghĩ, lời nói và hành động cần phải nâng chúng ta lên đến mức độ thiêng liêng của cha mẹ thiên thượng chúng ta. |
Sí, tratemos todos de sembrar más liberalmente para que más liberalmente seguemos, para la honra de Jehová y para nuestra propia bendición y la de nuestros hermanos. Vâng, đúng vậy, tất cả chúng ta hãy cố gieo nhiều hơn để có thể gặt nhiều hơn, vì danh dự của Đức Giê-hô-va và vì ân phước của chính chúng ta và cho anh em chúng ta nữa. |
¿Debería tratar de sembrar más liberalmente? Bạn có nên cố gắng “gieo nhiều” hơn chăng? |
Usó las palabras despertar, avivar, experimentar, ejercitar, desear, obrar y sembrar. Ông đã dùng những từ thức tỉnh, phát huy khả năng, trắc nghiệm, vận dụng, mong muốn, tác động, và trồng trọt. |
Fracasan los intentos de sembrar dudas Thủ đoạn gieo nghi ngờ cũng thất bại |
(1 Pedro 4:18). Por nuestro propio bien, entonces, resolvámonos a sembrar semillas de justicia. (1 Phi-e-rơ 4:18) Do đó, chúng ta hãy cương quyết luôn luôn gieo cho mình sự công bình. |
(Mateo 28:19, 20.) Después de sembrar las semillas de la verdad en corazones receptivos, regresan y riegan estas semillas. Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy (I Cô-rinh-tô 3:5-9; Ma-thi-ơ 13:19, 23). |
Sembrar nuestras avena policía. Gieo hạt yến mạch cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sembrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sembrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.