sellar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sellar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sellar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sellar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sellar

đóng dấu

verb

Los lingotes de oro que nos robó tenían el sello de una bailarina balinesa.
Những thỏi vàng hắn đã chiếm đoạt của chúng tôi được đóng dấu hình vũ nữ Balinese.

Xem thêm ví dụ

* Elías el Profeta entrega las llaves del poder de sellar en manos de José Smith, DyC 110:13–16.
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
Sabía por sí misma que las llaves para otorgar ese poder para sellar las poseía un hombre a quien nunca había visto y que sin embargo sabía que era el profeta viviente de Dios.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
84 Permaneced, pues, y trabajad diligentemente, para que seáis perfeccionados en vuestro ministerio de ir entre los agentiles por última vez, cuantos la boca del Señor llame, para batar la ley y sellar el testimonio, y preparar a los santos para la hora del juicio que ha de venir;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Lo necesito sin sellar, Carter.
Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter.
Ese sagrado poder para sellar existe actualmente en la Iglesia.
Quyền năng gắn bó thiêng liêng đó hiện có trong Giáo Hội.
Packer cuando escribió acerca del poder para sellar.
Packer cũng đưa ra sự bảo đảm đó.
GEL PLAQUETARIO Sellar heridas y reducir el
PLATELET GEL Dán vết thương,
Para ayudar a los alumnos a comprender mejor en cuanto al poder para sellar, invite a uno a leer las siguientes palabras del élder Russell M.
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn về quyền năng niêm phong, hãy mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M.
¿Podremos, como familias, reclamar las bendiciones prometidas de “...que Cristo, el Señor Dios Omnipotente, pueda sellaros como suyos, a fin de que seáis llevados al cielo, y tengáis salvación sin fin, y vida eterna” (Mosíah 5:15)?
Với tư cách là gia đình, chúng ta sẽ có thể thỉnh cầu các phước lành đã được hứa rằng “Đấng Ky Tô, Đức Chúa Trời Vạn Năng, có thể gắn bó với các người, ngõ hầu các người có thể được đưa lên trời và được hưởng sự cứu rỗi vĩnh viễn và cuộc sống vĩnh cửu” (Mô Si A 5:15) không?
¿En qué etapa se encuentra el sellar de los 144.000, y qué sucederá cuando termine?
Việc đóng ấn 144.000 người đã tiến hành tới đâu, và chuyện gì sẽ xảy ra khi việc này hoàn tất?
Vivimos en la época en la que tenemos un profeta viviente, el poder del sacerdocio sobre la tierra y el poder para sellar a fin de unir a las familias por la eternidad en los santos templos.
Chúng ta đang sống trong một thời kỳ mà chúng ta có một vị tiên tri tại thế, quyền năng của chức tư tế trên thế gian, và quyền năng gắn bó để ràng buộc các gia đình lại với nhau trong các đền thờ thánh.
Los presenta como transgresores de la ley, añade un incentivo económico y se le permite utilizar el anillo real para sellar un documento que decreta su exterminio.
Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ.
* A ellos les es dado poder para sellar, tanto en la tierra como en el cielo, DyC 1:8.
* Họ được ban cho quyền năng để đóng ấn cả dưới đất lẫn trên trời, GLGƯ 1:8.
□ ¿Cómo está sirviendo Cristo de “anillo de sellar” de Jehová?
□ Đấng Christ phục vụ như là “ấn-tín” của Đức Giê-hô-va như thế nào?
* ¿Qué se le mandó a Moroni que “sellara”?
* Mô Rô Ni được truyền lệnh phải “niêm phong” cái gì?
A Pedro nombró apóstol principal y le dio las llaves para sellar bendiciones tanto en la tierra como en el cielo (véase Mateo 16:19).
Ngài đã lập Phi E Rơ làm Sứ Đồ trưởng và ban cho ông những chìa khóa ấn chứng các phước lành dưới thế gian lẫn trên trời (xin xem Ma Thi Ơ 16:19).
El obispo expresó su amor por la familia y su deseo de ayudarles a llegar a ser una familia eterna que se sellara en el templo.
Vị giám trợ của em ấy bày tỏ tình yêu thương của ông đối với gia đình đó và ước muốn của ông để giúp họ trở thành một gia đình vĩnh cửu bằng cách làm lễ gắn bó trong đền thờ.
Podemos sellar este lugar Que?
Chúng ta có thể chặn các cửa ở trên đường.
Sólo en esta Iglesia el Señor ha depositado el poder para sellar tanto en la tierra como en el cielo tal como lo hizo en la época del apóstol Pedro.
Chỉ trong Giáo Hội này Chúa mới ban cho quyền năng để gắn bó cả dưới đất lẫn trên trời như Ngài đã làm như vậy trong thời của Sứ Đồ Phi E Rơ.
Desde que dan el alerta la policía puede sellar el centro de la ciudad en 15 minutos.
Từ khi có cuộc gọi thông báo, cảnh sát có thể phong kín trung tâm thành phố trong vòng 15 phút.
Las llaves para sellar, restauradas por el profeta Elías, del Antiguo Testamento, permiten que se realicen ordenanzas en los santos templos.
Các chìa khóa của lễ gắn bó được Ê Li, vị tiên tri thời Cựu Ước, phục hồi làm cho các giáo lễ có khả năng được diễn ra trong đền thờ thánh.
Exprese sus sentimientos sobre las bendiciones del poder para sellar y la importancia de recibir las ordenanzas selladoras del templo.
Chia sẻ những cảm nghĩ của các anh chị em về các phước lành của quyền năng niêm phong và tầm quan trọng của việc nhận được các giáo lễ gắn bó trong đền thờ.
Hay relativamente pocos hombres sobre la tierra que poseen, al mismo tiempo, este sagrado poder: en cada templo hay hermanos a quienes se les ha conferido el poder para sellar.
Ước tính chỉ có một số người nắm giữ quyền năng gắn bó này trên thế gian vào bất cứ thời kỳ nào— chính là các anh em đã được ban cho quyền năng gắn bó trong mỗi đền thờ.
Confía a Sus siervos el poder para sellar, ¡para atar en la tierra y que sea atado en los cielos!
Ngài tin cậy các tôi tớ của Ngài với quyền năng gắn bó—để ràng buộc trên thế gian và ràng buộc trên thiên thượng!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sellar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.