segundo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segundo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segundo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ segundo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giây, thứ hai, hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segundo
giâynoun (unidad de tiempo) Ahora vamos a tener que ponerte en pie en un segundo. Bây giờ anh sẽ trở lại động tác cũ trong một giây. |
thứ haiadjective noun (El que sigue al primero.) Ahora presentaré el segundo asunto. Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai. |
haiadjective Ahora presentaré el segundo asunto. Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai. |
Xem thêm ví dụ
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
Solicito permiso para ir al lugar del segundo accidente a pie. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
En Holanda, durante la Segunda Guerra Mundial, la familia Casper ten Boom usaba su hogar como escondite para aquellos que eran perseguidos por los nazis. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Aquí, un segundo. Đây này, một giây thôi |
La segunda es la condición de la mortalidad. Thứ hai là trạng thái hữu diệt. |
BS KPop Star 1: Segundo Lugar. K-pop Star 2 (bằng tiếng Hàn). |
De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
La segunda es Lexington, que poseía, con su región metropolitana, una población de 635.547 habitantes en 2005. Thành phố lớn thứ hai là Lexington (cùng chính phủ với Quận Fayette) có 260.512 người, và khu vực thống kê tổng hợp của nó có dân số ướng lượng là 635.547 người vào năm 2005. |
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Regresó a Brest el 15 de junio de 1919 para escoltar al presidente Wilson en el George Washington en su segunda visita a Francia, regresando a Nueva York el 8 de julio. Nó quay lại Brest vào ngày 15 tháng 6 năm 1919 để hộ tống Tổng thống Wilson trên chiếc George Washington quay trở về nhà sau chuyến thăm nước Pháp lần thứ hai, và về đến New York ngày 8 tháng 7. |
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos) cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Un segundo. Đợi một chút nhé. |
Presidente Galbrain, tiene 60 segundos. Tổng Thống Galbrain, ngài có 60 giây. |
Generalmente se cree que Natán y Gad escribieron los capítulos 25 a 31 de Primero de Samuel y todo el libro de Segundo de Samuel. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
Esto no es un ejercicio de segundo grado. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Franco como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
Este fue el tema del segundo día, extraído de Hebreos 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
La segunda idea que vale la pena hacernos tiene que ver con esto que tiene el siglo XX, con la idea de que la arquitectura masiva se trata de enormes edificios y enormes financiamientos. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
Si el estado de tu sitio web es "Se han detectado infracciones graves" y se está procesando una primera o segunda solicitud de revisión, el filtrado de anuncios se pausará. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
¿Cómo están haciéndolo mis chicos de la Segunda Infantería? Các cậu bé của tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi? |
En segundo lugar, el ángel declaró: “Teman a Dios”. Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segundo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới segundo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.