saquê trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saquê trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saquê trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saquê trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sake, Sake. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saquê
sakenoun Temos litros de saquê, mas ela mal me deixa beber um copo. Chúng tôi có cả đống rượu sake, nhưng bả chẳng bao giờ cho tôi uống một ly. |
Sake
Temos litros de saquê, mas ela mal me deixa beber um copo. Chúng tôi có cả đống rượu sake, nhưng bả chẳng bao giờ cho tôi uống một ly. |
Xem thêm ví dụ
Só de ver, o saquê fica muito bom. Chỉ cần nhìn thấy những cảnh đấy, uống Sa-kê sẽ vô cùng tuyệt. |
Ei, traga um saquê pra ele. Này, làm nóng với rượu sakê, được chứ? |
Não, esquece o saqué! Ko, quên rượu đi! |
Exemplos de bebidas alcoólicas restritas: cerveja, vinho, saquê, bebidas destiladas, champanhe, vinho licoroso, cerveja sem álcool, vinho sem álcool e bebidas destiladas sem álcool. Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nâng độ, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu chưng cất không chứa cồn. |
Depois de me formar na escola secundária, vi-me preso pelo meu trabalho como mecânico numa destilaria de saquê, e não tinha tempo para meditar sobre a questão de Deus. Sau khi học xong trung học, tôi làm thợ máy tại hãng rượu xa-kê và công việc này làm tôi rất bận rộn nên không có thì giờ suy gẫm về câu hỏi liên quan đến Thượng Đế. |
Deixe-me dar-lhes as boas vindas ao Bank, com nosso melhor saquê Kubota. Xin chào mừng các vị đến khách sạn bằng loại sake Kubota tốt nhất |
É saquê. Là rượu shochu. |
Temos litros de saquê, mas ela mal me deixa beber um copo. Chúng tôi có cả đống rượu sake, nhưng bả chẳng bao giờ cho tôi uống một ly. |
E preciso da minha força para poder embrulhar esta garrafa de saquê encantado que só se consegue através de um certo monge em Okinawa. Cho xin đi, em khỏe như vận động viên chạy nước rút người Jamaica đấy nhé, và em cần có sức mạnh... để gói một chai Sake tuyệt hảo... từ một thầy tu duy nhất ở Okinawa. |
Beber saquê às vezes faz sua raiva parar. Gầm rú thường là dấu hiệu cho thấy sự tức giận. |
Traga o saquê. Đem ra đi. |
Atualmente, existem em torno de 1.200 fabricantes de saquê no Japão. Hiện nay, người ta cho rằng chỉ còn khoảng 100 nghệ nhân amezaiku tại Nhật Bản. |
Como o saquê, a cerveja se tornou uma das bebidas favoritas, e o beisebol ficou quase tão popular quanto o sumô. Ngoài rượu sa-kê, người ta cũng bắt đầu thích uống bia, và bóng chày trở nên môn thể thao được ưa thích như môn vật sumô. |
Além do mais, meu emprego na destilaria de saquê não mais me parecia atraente. Ngoài ra, việc làm ở hãng rượu xa-kê không còn hấp dẫn đối với tôi nữa (Phi-líp 3:8). |
Uma pequena " Uma Noite em Banguecoque " uma pequena saqué-saqué. hay trong " Một đêm ở Bangkok, " Mộ t đôi xinh xắn đấy |
Aqui. Bebe saquê. Đây, có chút rượu sakê. |
É que o saquê faz com que eu fale demais. Rượu làm cho người ta nói nhiều. |
Trago mais saquê. Thêm sake nóng. |
Na verdade, o saqué é japonês Thực ra sa- kê là của Nhật mà |
Ah, aqui tem mais saquê! À, có thêm sake rồi! |
Devo terminar aquele saquê? Mình uống cho hết chai shochu nghe? |
Você tem abusado do saquê? Đánh trúng lợi ích? |
Um saquê? Sakê nóng chứ? |
Exemplos de bebidas alcoólicas restritas: cerveja; vinho; saquê; destilados; champanhe; vinho fortificado; cerveja sem álcool; vinho sem álcool; bebidas destiladas sem álcool. Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nặng, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu cồn chưng cất không chứa cồn |
Eu adoro "saqué", "kobe" e essas coisas. Tôi rất thích rượu sake và bò kobe, thích tất cả. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saquê trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saquê
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.