saguão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saguão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saguão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saguão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành lang, tiền sảnh, phòng ngoài, phòng, lối vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saguão
hành lang(hall) |
tiền sảnh(vestibule) |
phòng ngoài(antechamber) |
phòng(hall) |
lối vào
|
Xem thêm ví dụ
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Tomei um pouco de suco de laranja no saguão e me deitei no sofá. Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa. |
Verá uma saída antes do saguão. Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh. |
E acredito que é o que diz sua declaração de objetivos no saguão. Và tôi hiểu rằng đó chính là tôn chỉ làm việc của các ông. |
A construção do primeiro dirigível começou em 1899 em um saguão de montagem flutuante na baia de Manzell, próxima de Friedrichshafen no Lago de Constança (O Bodensee). Việc lắp ráp chiếc Zeppelin đầu tiên được bắt đầu trong năm 1899 trong một nhà lắp ráp nổi tại vịnh Manzell gần thành phố Friedrichshafen ở Bodensee. |
Atravessando o saguão rumo à cozinha. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
O outro ficou no saguão e pagou a conta dele. Gã kia ở lại dưới sảnh và thanh toán hóa đơn. |
Estou no saguão. Tôi đang ở hành lang ở nghị viện. |
Eles estão no saguão. Họ ở trong sảnh. |
Tomarei café no saguão. Tôi sẽ uống cà-phê ở phòng đợi. |
Correndo pelo saguão do quarto andar do hospital, o jovem bispo viu uma grande movimentação junto ao quarto daquele paciente. Trong khi chạy nhanh trên hành lang ở tầng thứ tư của bệnh viện, vị giám trợ trẻ tuổi thấy cảnh nhốn nháo ở bên ngoài căn phòng đã được chỉ cho đến. |
No domingo, 27 de março, mais de 900 pessoas se reuniram na capela e no saguão do templo para o serviço dedicatório. Chúa Nhât ngày 27, có hơn 900 người quy tụ trong giáo đường và tiền sanh của đền thờ để làm lễ cung hiến. |
Podíamos cortar o saguão um pouco. Chúng ta có thể cắt một chút của khu tiếp tân. |
O Mestre Drumm está no saguão. Drumm Đại sư ở phòng chờ. |
Muitos estão vagueando hoje pelo saguão do grande e espaçoso edifício sem perceber que estão, na verdade, tornando-se parte de sua cultura. Ngày nay nhiều người thấy mình lang thang trên hành lang của tòa nhà rộng lớn vĩ đại mà không nhận biết rằng họ đang thực sự trở thành một phần của nền văn hóa của nó. |
“Há vários anos havia cartazes nos corredores e saguões de nossas capelas intitulados: ‘Sejam Honestos Consigo Mesmos’. “Cách đây vài năm, có những tấm bích chương trong phòng đợi và lối vào của giáo đường chúng tôi có ghi: ‘Hãy Lương Thiện với Bản Thân Mình.’ |
A última coisa de que precisa é ter um cadáver no saguão. Và điều không nên có, nhất là tuần lễ này... là 1 ông già chết ở tiền sảnh. |
Elas talvez vejam plantas decorativas dentro de casas ou de saguões e tentam pousar nelas. Ngoài ra, chúng có thể thấy và muốn đậu trên những cây cảnh bên trong ngôi nhà hoặc các tiền sảnh có nhiều kính. |
E a nossa rotina só era quebrada pela voltinha que eu dava pelo quarto ou por uma ida ao banheiro lá no saguão. Cái lệ của chúng tôi chỉ bị phá vỡ lúc tôi tập đi quanh phòng, hoặc xuống phòng tắm bên dưới. |
Parecia que o condado inteiro tinha ido: o saguão estava lotado de camponeses com suas melhores roupas. Có vẻ như cả hạt đều ở đó: hành lang đầy dân trong hạt ăn mặc chải chuốt. |
Lembro que baba e ele se abraçaram no saguão, chorando baixinho. Tôi nhớ, Baba và chú ôm nhau, khóc khẽ. |
8 É bom não formar aglomerações, principalmente no saguão ou no estacionamento, pois isso chama atenção indevida. 8 Tốt nhất là không tập trung thành nhóm lớn, đặc biệt là tại tiền sảnh hoặc bãi giữ xe, vì điều này sẽ khiến người ta chú ý. |
No meu saguão? Đúng không bạn hiền? |
Peguem ele no saguão e chamem a polícia! Xuống đất, gọi cớm ngay đi! |
Podemos até dirigir estudos bíblicos a eles no saguão do prédio. Chúng ta thậm chí có thể bắt đầu một học hỏi Kinh Thánh và điều khiển trong tiền sảnh của chung cư. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saguão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saguão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.