rut trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rut trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rut trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rut trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng thương, lòng trắc ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rut

lòng thương

(ruth)

lòng trắc ẩn

(ruth)

Xem thêm ví dụ

En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
14 Entonces, ¿ha tomado Rut una decisión equivocada?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Aseguraremos las rutas de comercio y volveremos por ti.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Al mostrar las rutas de exploración, te recomendamos que utilices el marcado de datos estructurados correspondiente.28
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
Resalte que incluso algunos que no eran de Israel, como Rahab, Rut, Jael y los gabaonitas, decidieron ponerse de parte de los israelitas porque sabían que Dios estaba con ellos.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Boaz se dio cuenta de que Rut era una mujer excelente y muy trabajadora.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
Otras fueron atropelladas por buques de vapor en las rutas de navegación”.
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
Por otra parte, el libro bíblico de Rut cuenta que Noemí tenía dos hijos: Mahlón (“Enfermizo”, “Inválido”) y Kilión (“Fragilidad”).
Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”.
Aborda a Rut y le dice: “Hija mía, ¿no debo buscarte lugar de descanso[?]”
Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1).
▪ En rutas de revistas
▪ Lộ trình tạp chí
Distancia administrativa es la medida usada por los routers Cisco para seleccionar la mejor ruta cuando hay dos o más rutas diferentes hacia el mismo destino para dos protocolos de enrutamiento.
Router dùng tính năng phân loại mức tin cậy (administrative distance -AD) để chọn đường đi tốt nhất khi nó "biết" hai hay nhiều đường để đến cùng một đích theo các giao thức khác nhau.
La primera alianza de líneas aéreas se inició en la década de 1930 cuando Pan American Grace Airways y su aerolínea vinculada Pan American World Airways acordaron intercambiar rutas a América Latina.
Các hãng hàng không đầu tiên trong liên minh đã bắt đầu 1930, khi Grace Pan American Airways và các công ty mẹ, Pan American Airways.
Su decisión fue la misma que Rut la moabita le expresó a Noemí: “Tu pueblo será mi pueblo, y tu Dios mi Dios” (Rut 1:16).
Họ có cùng cảm tưởng với người nữ Mô-áp là Ru-tơ, khi cô nói với Na-ô-mi: “Dân-sự của mẹ, tức là dân-sự của tôi; Đức Chúa Trời của mẹ, tức là Đức Chúa Trời của tôi”.—Ru 1:16.
En La Biblia, de Salvatore Garofalo, se comenta: “Al emplear el nombre de Yavé [o Jehová] para el juramento de fidelidad, Rut muestra que pertenece ya al pueblo de Israel”.
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
Pero Rut no se va.
Nhưng Ru-tơ không muốn bỏ đi.
A su hijo Obed se le consideró prole de Noemí y heredero legal de Elimélec (Rut 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16).
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Y tú no pediste ser abandonado aquí por un hombre dispuesto a entregar a su propio hijo, como si fuera un kilo de especias, a cambio de abrir rutas comerciales a Occidente.
Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây.
De este modo, quedan claras las rutas de conversión que han seguido los clientes entre varios tipos de interacciones.
Điều này giúp thể hiện rõ các đường dẫn chuyển đổi mà trong đó khách hàng thực hiện nhiều loại hành động tương tác.
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación.
Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê.
En 1976, la aerolínea comenzó a usar la única aerolínea supersónica con el Concorde SST en un trayecto desde el Aeropuerto Charles de Gaulle hasta Nueva York y otras rutas como París - Caracas Venezuela.
Năm 1976, hãng đã bắt đầu sử dụng máy bay siêu thanh Concorde SST tại Paris-Charles de Gaulle trên tuyến đi New York cũng như một số tuyến khác.
En el caso de Rut, ella probó con hechos el amor leal e inquebrantable que sentía por Noemí y por Jehová, el Dios que había elegido. Veamos cómo.
Ru-tơ đã có cơ hội thể hiện tình yêu thương thành tín không chỉ với Na-ô-mi mà còn với Đức Chúa Trời cô chọn thờ phượng, Đức Giê-hô-va.
No hay rutas, As.
Chúng ta không biết đường, Whip.
En Saskatchewan, como a través de toda la zona boreal, paraje de algunos de nuestros ríos más famosos, y de una increíble red de ríos y lagos que cada niño en edad escolar aprende al respecto, el Peace, el Athabasca, el Churchill aquí, el Mackenzie, y estas redes fueron las rutas históricas para el viajero y el leñador, los primeros exploradores no aborígenes del norte de Canadá que, recibiendo de gente de las Naciones Originarias de Canadá usaron canoas y remaron para explorar una ruta comercial, un Pasaje del Noroeste para el comercio de pieles.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rut trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.