romancista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romancista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romancista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ romancista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiểu thuyết gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romancista
tiểu thuyết gianoun E o artista no 1, ator de telenovelas escritor romancista. Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn. |
Xem thêm ví dụ
A romancista austríaca Marie von Ebner-Eschenbach escreveu: Tiểu thuyết gia Áo, Marie Von Ebner-Eschenbach đã viết: |
Se formos romancistas, o nosso público provavelmente, espera 300 páginas de descrições vívidas. Nếu như bạn là một tiểu thuyết gia, độc giả có thể đang đợi 300 trang mô tả sinh động. |
Lolita é um romance de 1955 escrito pelo romancista russo-americano Vladimir Nabokov. Lolita (1955) là một tiểu thuyết của Vladimir Vladimirovich Nabokov. |
O romancista Richard Ford fala sobre um problema na infância que continua a ser algo com que ele luta ainda hoje. Tiểu thuyết gia Richard Ford nói về chuyện anh tiếp tục đấu tranh với một thách thức thời thơ ấu cho tới tận ngày hôm nay. |
A precursora de uma geração de escritoras africanas, ela é reconhecida como a primeira romancista africana a ser publicada na língua inglesa na Grã-Bretanha e alcançar o reconhecimento internacional, com seu primeiro romance Efuru sendo publicado em 1966 pela Heinemann Educational Books. Bà là tiền thân của một thế hệ nhà văn nữ châu Phi, cũng được thừa nhận là người phụ nữ châu Phi đầu tiên có tiểu thuyết được xuất bản bằng tiếng Anh ở Anh. Cô đã được đọc giả quốc tế công nhận với cuốn tiểu thuyết đầu tiên Efuru xuất bản năm 1966 ở độ tuổi 30 của Nhà sách giáo dục Heinemann. |
Nos seus Estudos de Literatura estadunidense Clássica, o romancista e poeta inglês D. H. Lawrence escreveu que Whitman “foi o primeiro a esmagar a antiga concepção moral segundo a qual a alma humana é algo superior que paira acima da carne.” Trong Những nghiên cứu về Văn học cổ điển Mỹ, tiểu thuyết gia người Anh D.H. Lawrence đã viết rằng Whitman "là người đầu tiên phá vỡ quan niệm đạo lý xưa rằng tâm hồn của con người thì có cái gì đó 'siêu đẳng' và 'trên' thể xác." |
A evidência mais antiga de escrita na Indonésia é uma série de inscrições em sânscrito datada do século V. Entre as figuras importantes da literatura moderna do país estão o autor holandês Multatuli, que criticava o tratamento dado aos indonésios durante o domínio colonial holandês; Muhammad Yamin e Hamka, que eram influentes escritores e políticos nacionalistas do período pré-independência, e a escritora proletária escritor Pramoedya Ananta Toer, a mais famosa romancista indonésia.) Bằng chứng cổ nhất về chữ viết tại Indonesia là một loạt bản ghi chép bằng tiếng Phạn có niên đại từ thế kỷ thứ V. Những nhân vật có ảnh hưởng lớn trong văn học hiện đại Indonesia gồm: tác gia Hà Lan Multatuli, người đã chỉ trích cách đối xử với người dân Indonesia thời cai trị thuộc địa Hà Lan; các nhân vật người Sumatra Muhammad Yamin và Hamka, là những nhà chính trị và tác gia ủng hộ độc lập quốc gia nổi tiếng; và tác gia vô sản Pramoedya Ananta Toer, nhà tiểu thuyết nổi tiếng nhất Indonesia. |
O famoso romancista e dramaturgo que revolucionou todo o mundo com suas obras experimentais na sexualidade, sedução e igualdade dos sexos. ĐÓ là sự cách mạng hóa của thế giới này bằng sự thử nghiệm của bà trên cơ sở Tình dục, sự cám dỗ và bình đẳng giới. |
O ciúme faz de todos nós romancistas amadores, e isso é algo que Proust compreendia. Ghen tuông biến ta thành các tiểu thuyết gia nghiệp dư, và đây là điều Proust hiểu. |
O Prêmio Franz Kafka é uma organização internacional de prêmio literário apresentado em honra de Franz Kafka, escritor alemão romancista. Giải Franz Kafka là giải thưởng văn học quốc tế nhằm vinh danh Franz Kafka, một nhà văn viết bằng tiếng Đức. |
Depois descobriu Stendhal, e claro, quis ser a melhor romancista do mundo. Rồi nó khám phá ra Stendhal, và tất nhiên, nó muốn trở thành một tiểu thuyết gia vĩ đại. |
Ela é uma romancista e escreve para os jornais. Bà ấy là người viết tiểu thuyết và đang làm cho các tòa soạn. |
Os subsídios Hellman/Hammett são financiados pelo patrimonio deixado pela dramaturga Lillian Hellman e seu companheiro de longa data, o romancista Dashiell Hammett. Chương trình Hellman/Hammett được cấp tài trợ nhờ các quỹ quản lý các bất động sản của nhà viết kịch Lillian Hellman mang tên của cô và của người bạn lâu năm, tiểu thuyết gia Dashiell Hammett. |
Dramaturgos e romancistas ocidentais têm experimentado temas do kabuki, como é exemplo Hiroshima Bugi (2004) de Gerald Vizenor. Các nhà viết kịch và tiểu thuyết gia phương Tây cũng đã thử sức mình với đề tài kabuki, ví dụ như vở Hiroshima Bugi (2004) của Gerald Vizenor. |
Mais para os finais dos anos 80, o romancista Whitley Strieber escreveu um livro chamado "Missão Contacto" onde descrevia as suas experiências de vida de raptos por extraterrestres. Vào nửa cuối thập niên 80, tiểu thuyết gia Whitley Srrieber viết cuốn "Mối quan hệ", trong ấy ông kể lại trải nghiệm của đời mình lúc bị người ngoài hành tinh bắt cóc. |
O pai do romancista tinha uma fazenda perto dali. Và thương nhân Trung Quốc cũng có một khu phố của mình ở gần đó. |
Conheço músicos famosos, conheço atores e estrelas de cinema, milionários e romancistas, grandes advogados e executivos da TV, editores de revistas e jornalistas nacionais, homens do lixo e cabeleireiros, que foram filhos adotivos, adotados ou ficaram órfãos. Muitos deles chegam à vida adulta com medo de falar de suas origens, Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ. |
O romancista Vladimir Nabokov disse que o melhor leitor combina dois temperamentos muito diferentes, o artístico e o científico. Nhà tiểu thuyết gia Vladimir Nabokov nói rằng người đọc giả tốt nhất có một sự kết hợp giữa 2 khí chất rất khác nhau, tính nghệ thuật và tính khoa học. |
Não, não, se quiser posso dizer: " Sou um romancista. " Không, không, và nếu tôi muốn tôi có thể nói, " Tôi là một tiểu thuyết gia. " |
Há um parque e um memorial comemorativo da vida do romancista Mushanokōji Saneatsu, um ex-morador de Chōfu. Thành phố có một công viên tưởng niệm và hội trường của tiểu thuyết gia Mushanokōji Saneatsu, một cư dân cũ của Chōfu. |
Assim disse Honoré de Balzac, romancista francês do século 19. Honoré de Balzac, một tiểu thuyết gia người Pháp thuộc thế kỷ 19, đã nói như thế. |
E o artista no 1, ator de telenovelas escritor romancista. Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn. |
Vais ser um grande romancista, porque criaste uma personagem fictícia na tua cabeça sobre... Cậu sẽ trở thành một nhà văn giỏi vì cậu đã tạo ra trong đầu mình một nhân vật giả tưởng về... |
Ravindra Prabhat (nascido em 05 de abril de 1969) é um poeta Hindi, estudioso, jornalista, romancista e escritora de contos da Índia. Ravindra Prabhat (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1969) là một nhà thơ, học giả, nhà báo, nhà văn và nhà văn truyện tiếng Hindi Ấn Độ. |
És romancista? Cô là nhà văn? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romancista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới romancista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.