retorcerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retorcerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retorcerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retorcerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quằn quại, sự quằn quại, oằn oại, xoắn, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retorcerse

quằn quại

(wriggle)

sự quằn quại

(wriggle)

oằn oại

(writhe)

xoắn

(twist)

bện

(twist)

Xem thêm ví dụ

Lo que hace un interrogador entrenado es indagar sutilmente durante horas, pedirá a la persona narrar la historia hacia atrás y los verán retorcerse y determinará qué preguntas producen la mayor cantidad de respuestas engañosas.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Por fin, a fuerza de tanto retorcerse, y reconvenciones fuerte e incesante en la unbecomingness de su abrazo un hombre compañero en ese tipo matrimonial de estilo, éxito en la extracción de un gruñido, y Actualmente, él se echó hacia atrás su brazo, se sacudió todo como un perro de Terranova sólo por el agua, y se sentó en la cama, tieso como una pica con el personal, me mira, y frotándose los ojos como si no todo recuerdo cómo llegó hasta allí, a través de una tenue conciencia de saber algo me parecía poco a poco amanecer por encima de él.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
Retorcerse.
Nó vùng vẫy.
Por ejemplo, un organismo unicelular como la ameba puede retorcerse luego de haber sido expuesta a estímulos nocivos a pesar de la ausencia de nocicepción.
Ví dụ, một sinh vật đơn bào như amip cũng quằn quại sau khi được tiếp xúc với các kích thích độc hại mà không phải là do đau.
Y si empieza a retorcerse o algo, le das 50 miligramos de pentobarbital.
Và lỡ mà hắn co giật hay là sao đó, thì cứ tiêm cho hắn 50 mg thuốc an thần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retorcerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.