retén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retén trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự trữ, để dành, sự hạn chế, bộ phận thường trực, ký gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retén
dự trữ(store) |
để dành(store) |
sự hạn chế(check) |
bộ phận thường trực
|
ký gửi(check) |
Xem thêm ví dụ
¡ El sospechoso escapó del retén! Nghi phạm đã bỏ trốn. |
¿Vas a golpear a tus compañeros hasta matarlos cuando ellos te reten? Rồi mày sẽ đánh đàn em tới chết khi nó cãi mày ư? |
En la etapa 3 (Mongolia-Vietnam) de la Temporada 10, los equipos tuvieron que ganar su propío dinero vendiendo flores en un Retén (Roadblock). Ở chặng 3 của mùa 10 (Mông Cổ - Việt Nam), các đội sử dụng số tiền kiếm được từ việc bán hoa trong Roadblock. |
¿Su retén le asistió con el regalo? Người bảo vệ của ngài chọn món quà này à? |
Eso es más de la mitad de mi retenes. Đó hơn một nửa lính của tôi rồi. |
¿Cree que las palabras del Emperador...? ¿son aptas para un simple retén? Anh nghĩ mình xứng đáng được nghe những lời từ Emperor à? |
No soy más que su retén. Tôi chỉ là người ngoài. |
Hay un problema en el retén. Có biến dưới chốt. |
En las trincheras, las tropas son bien alimentadas, pero a las tropas de retén no se las atiende bien. Ở các chiến tuyến, các đoàn quân được ăn uống khá đầy đủ, nhưng các đoàn quân yểm trợ thì lại thiếu thốn. |
La Glock 17MB es una versión con retén de cargador ambidiestro. Glock 17MB là một phiên bản với băng đạn bắt thuận cả hai tay. |
No me gusta que me reten. Tôi không thích bị thách thức. |
Juntos, analizamos Cisjordania y escogimos a 100 familias que viven en las zonas de más riesgo: cerca de retenes, de bases militares, junto a los colonos. Cùng nhau, chúng tôi phân tích Bờ Tây và chọn 100 gia đình đang sinh sống ở những nơi nguy hiểm nhất: gần trạm kiểm soát, gần căn cứ quân đội, ngay kề với quân đóng. |
¿Nos matamos en un puto retén? Anh muốn giết nhau ở chốt cảnh sát à? |
Retén ese maldito helicóptero. Chỉ cần giữ cái trực thăng đó lại. |
Ya soy grande para que me señalen con el dedo y me reten. Ông biết không, tôi hơi lớn để ông giơ ngón tay và lên lớp rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retén
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.