resina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhựa cây, chất gôm, chất keo, nhựa cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resina
Nhựa câynoun (sustancia viscosa de origen vegetal o sintético) Su fragancia provenía de la resina de la planta. Nhựa cây được dùng để chế biến ra hương thơm này. |
chất gômnoun |
chất keonoun |
nhựa câynoun Su fragancia provenía de la resina de la planta. Nhựa cây được dùng để chế biến ra hương thơm này. |
Xem thêm ví dụ
El edil se atrinchera en el hórreo, vertiendo resina y amenaza con quemarlo. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. |
Esperemos que no sea alérgica a la resina de barril como Lily. Hãy hy vọng là họ không bị dị ứng với cái vỏ thùng giống Lily đây đi. |
Inicialmente, fue realizado por la nitración de sustancias como el cuerno de animales, seda, añil, y resina natural. Lúc đầu nó được tạo ra bằng cách nitrat hóa một số chất như sừng động vật, lụa, cây chàm và nhựa tự nhiên. |
Los ácidos sulfónicos y sus sales sulfonato son ampliamente usados en diversos productos, tales como detergentes, drogas antibacteriales sulfas, resinas de intercambio aniónico (purificación de agua) y tintes. Các axít sulfonic và các muối của chúng (sulfonat) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đa dạng như bột giặt, các loại dược phẩm kháng khuẩn như các thuốc sulfa, các loại nhựa trao đổi anion (tinh lọc nước) và thuốc nhuộm. |
Estas se untaban con una resina o con cierto tipo de sustancia gomosa que hacía la función de pegamento, y se metía a la momia en un féretro de madera bellamente decorado y con forma humana. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
Lo preservé en una solución al 1% de resina de acetato de polivinilo. Nó sẽ tồn tại mãi mãi. anh bảo quản nó trong một 1% của nhựa polyvinyl acetal. |
Posiblemente sea capaz de reparar cualquier daño externo por mí misma, usando el paquete promocional de resina MagicSkin que recibió cuando me adquirió. Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi. |
Hasta que descubrimos que Lily era alérgica a la resina del barril. Cho tới khi tụi anh biết được Lily bị dị ứng với thùng nhựa thông |
Es la resina. Mùi nhựa thông. |
Hay algo que sucede cuando moldeas y fundes cosas, que es que cada vez que lo viertes en silicona y viertes resina sobre el molde, pierdes un poco de volumen y un poco del tamaño. Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu. |
Te dije que no usaras resina epóxica. Nick, tôi đã bảo anh dùng vòng oxy mà |
La expresión “aceite balsámico” se refiere a resinas o aceites aromáticos extraídos de árboles y arbustos. “Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi. |
Pero pensé, no, no, experimenta con resinas, experimenta con polímeros. Nhưng tôi nghĩ, không, không, thử nghiệm với hạt nhựa, thử nghiệm với chất nhựa. |
Este objeto estaba hecho de resina y era muy liviano. Nó được tạo ra bởi nhựa và nó quá nhẹ |
Me sudaban las manos y no había usado resina. Chỉ vì quá nóng bức, tôi bị đổ mồ hôi tay... và tôi lại quên dùng nhựa thông như đã được học. |
Él crea también esculturas fantasmagóricas hechas de huesos de resina fundida. Anh cũng tạo ra những bản điêu khắc ảo ảnh bằng xương đúc từ nhựa thông. |
Seguro que obtendrán jugosas ganancias cuando lo vendan en Egipto junto con las resinas y los aceites aromáticos de su cargamento. Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi. |
En 1969 el pueblo de Resina cambió su nombre a "Ercolano" (Herculano escrito en idioma italiano actual), en honor a la antigua ciudad. Cho đến năm 1969, thị trấn đã được gọi là Resina Ercolano, và nó đổi tên thành Ercolano, hiện đại hóa Ý của tên cổ trong danh dự của thành phố cũ. |
El incienso, u olíbano, y la mirra procedían de la resina que se obtenía al hacer hendiduras en la corteza de árboles pequeños o arbustos espinosos. Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
Dentro de la resina, movemos el láser a través de la resina, y se polimeriza, y así atrapamos un animal vivo, aquí, una lombriz especial. Bên trong chất keo, chúng tôi để laze đi qua chất keo, nó bị polime hóa, và chúng tôi bắt một sinh vật sống, đây, một con sâu đặc biệt. |
Se pensó a partir de la década de 1850 que la resina que se convertía en ámbar era producida por el árbol Pinites succinifer, pero investigaciones realizadas en 1980 concluyeron que la resina se origina a partir de varias especies. Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài. |
La luz puede tomar una resina y convertirla en un sólido, puede convertir un líquido en sólido. Tia sáng có thể dùng nhựa thông và chuyển đổi chúng sang thể rắn, có thể chuyển đổi một chất lòng sang rắn. |
Un bálsamo es una resina aromática y aceitosa que producen ciertos árboles y arbustos. Trong ngôn ngữ gốc, từ được dịch là “dầu thơm” là từ chung chỉ các loại nhựa thơm chứa dầu, do nhiều loài cây cỏ và cây bụi tiết ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.