reservorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reservorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reservorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reservorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hồ chứa nước, bể, hồ chứa nước, kho, bể chứa nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reservorio

Hồ chứa nước

(reservoir)

bể

(pool)

hồ chứa nước

(reservoir)

kho

(reservoir)

bể chứa nước

(reservoir)

Xem thêm ví dụ

Ahora, finalmente, podemos determinar el desequilibrio energético con precisión midiendo el contenido de calor de los reservorios de calor de la Tierra.
Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất.
Con su alto calor específico, el agua actúa como un estabilizador de temperatura y un reservorio de calor, por lo que las tierras próximas a las grandes masas de agua, especialmente de los océanos, experimentan una menor variación de temperatura.
Nước có vai trò như chất ổn định nhiệt độ do nhiệt dung riêng lớn của nó, và các vùng đất gần các khu vực nhiều nước, đặc biệt là các đại dương, ít bị thay đổi nhiệt độ hơn.
En Borneo, la unión se ha roto en lo que una vez fue uno de las más grandes reservorios de biodiversidad.
Ở Borneo, sợi dây liên kết này bị phá vỡ ở một trong những hồ chứa đa dạng sinh học lớn nhất thế giới.
El mayor reservorio, el océano, era el peor medido hasta que se distribuyeron más de 3000 flotadores Argo en los océanos del mundo.
Đại dương, nguồn cung cấp lớn nhất, lại được tính toán thiếu chính xác nhất, hơn 3000 phao Argo được phân tán trên khắp các đại dương.
El principal reservorio de la bacteria causante de la infección es el ratón de patas blancas.
Ký chủ chính trong vùng mang vi khuẩn bệnh Lyme là loài chuột chân trắng.
Esta es una foto mía en esa área tomada un año antes, y pueden ver que tengo un máscara de oxígeno puesta con una bolsa reservorio.
Đây là tôi tại khu vực đó, chụp 1 năm trước, bạn có thể thấy tôi mang mặt nạ dưỡng khí cùng với bình thở.
Imponente reserva de carbono, un gran reservorio de biodiversidad, pero lo que la gente no sabe es que también es una fábrica de lluvia.
Đó là một khối dự trữ các bon khổng lồ, một khu bảo tồn đa dạng sinh học tuyệt vời đến kinh ngạc, nhưng điều mà người ta không biết là đây còn là một nhà máy sản xuất mưa.
Vastos reservorios recogerán agua de los monzones para rellenar los mantos acuíferos.
Những hồ chứa rộng lớn sẽ hứng mưa từ gió mùa để bổ sung cho các tầng chứa nước.
Si sobreviven en tales circunstancias, se convierten en reservorios, o focos de infección.
Nếu những thú vật này sống sót khi mang mầm bệnh như thế, chúng có thể trở thành ký chủ của mầm bệnh.
El reservorio de Omaya se inserta en el lóbulo parietal.
Ống Ommaya được đưa vào thùy đỉnh.
El polo norte es sustancialmente más caliente que el polo sur, ya que se encuentra a nivel del mar en medio de un océano (que actúa como un reservorio de calor), en lugar de en la altura de una masa de tierra continental.
Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reservorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.