rescatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rescatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rescatar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rescatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứu nguy, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rescatar
cứu nguyverb Son muchas las personas que, desesperadas por hallar respuestas, esperan que la ciencia acuda al rescate. Nóng lòng được câu trả lời, nhiều người hy vọng khoa học sẽ đến cứu nguy chúng ta. |
giải thoátverb Bueno, tú me rescataste a mí primero, así que estamos en paz. Cô chính là người giải thoát tôi trước, nên chúng ta hòa. |
Xem thêm ví dụ
Nos apasiona rescatar desechos de los vertederos, pero a veces no nos apasiona tanto rescatar seres vivos, seres humanos. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
El Salvador comprendió claramente Su misión de rescatar a los hijos de nuestro Padre Celestial, ya que declaró: Đấng Cứu Rỗi đã hiểu rõ sứ mệnh của Ngài để giải cứu con cái của Cha Thiên Thượng, vì Ngài phán: |
¿Para qué rescatar Raviga? Sao ông ấy lại muốn liên quan đến Raviga chứ? |
Debes acompañar a tu hermano a rescatar a su prometida. Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó. |
Sin embargo, Demetrio estaba inquieto y por dos veces intentó escapar de su exilio en las costas del mar Caspio, una vez con la ayuda de su amigo Kallimander, quien había empleado medios extraordinarios para rescatar a su rey: viajó de incógnito a través de Babilonia y Partia. Tuy nhiên Demetrios cảm thấy không thoải mái và đã cố gắng trốn thoát 2 lần khỏi cảnh lưu đày của mình, một lần qua biển Caspia, một lần với sự giúp đỡ của bạn mình Kallimander, người đã vượt một quãng đường dài để cứu vị vua: Ông đã ẩn danh khi vượt qua Babylon và Parthia. |
¿Es posible rescatar una vida que por falta de autocontrol se ha contaminado con tanta basura que parece imposible que ésta pueda obtener el perdón? Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không? |
Lo he dicho antes y lo diré otra vez: no existe niebla tan densa, noche tan oscura, viento tan intenso ni marinero tan perdido que el faro del Señor no pueda rescatar. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
No puedo rescatar a Hank o salvar lo que tenía con Cat. Tôi không thể cứu Hank hay xoay chuyển cái vấn đề với Cat. |
¿Vas a rescatar a una doncella? Anh đang cứu 1 trinh nữ à? |
Asombrado, le pregunté al presidente qué programa usaba para rescatar a esos hombres. Vô cùng ngạc nhiên, tôi hỏi ông ấy có chương trình gì mà đã giải cứu những người này. |
Debemos intentar rescatar a Medusa. Chúng ta nên đến giải cứu Medusa thì hay hơn. |
Escucha, nosotros no vamos a volver para rescatar a los rehenes, ¿de acuerdo? Nghe này, tôi sẽ không quay lại cứu con tin nào nữa đâu, hiểu không? |
He tenido el privilegio de rescatar a unos cuantos miembros menos activos durante mi vida. Tôi đã có đặc ân để giải cứu một vài tín hữu kém tích cực trong suốt cuộc sống của mình. |
Hiro viajó atrás en el tiempo para rescatar a Charlie. Hiro đã quay ngược lại thời gian để cứu Charlie. |
¿Dejar de correr entre edificios y rescatar gente sin que ellos sepan siquiera que estás ahí? Chạy vào tòa nhà và cứu người bị nạn mà thậm chí họ còn không biết anh ở đấy? |
Después de tratar el asunto a fondo en el consejo de estaca, se decidió que los hermanos del sacerdocio y las hermanas de la Sociedad de Socorro se ocuparían de rescatar a aquellos hombres y a sus respectivas esposas, mientras los obispos dedicaban más tiempo a los jóvenes varones y mujeres de su barrio. Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu. |
También ministrarán a otras personas cuando tiendan una mano para fortalecer a los miembros del quórum y rescatar a los menos activos, al recolectar ofrendas de ayuno para ayudar al pobre y al necesitado, al realizar tareas físicas por los que estén enfermos o discapacitados, al enseñar y testificar de Cristo y Su evangelio, y al aliviar las cargas de los que se sientan desalentados. Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng. |
Del mismo modo, cuando demostramos nuestra fidelidad mediante la obediencia, al final, Dios nos rescatará. Tương tự như vậy, khi chúng ta cho thấy lòng trung tín bằng cách vâng lời, thì cuối cùng Thượng Đế sẽ giải cứu chúng ta. |
Desde su juventud, el presidente Monson ha enseñado no sólo la manera de permanecer en el sendero, sino la forma de rescatar a los que han sido conducidos al pesar. Khi còn trẻ, Chủ Tịch Monson đã được giảng dạy không những việc làm thế nào để ở trên con đường mà còn giải cứu những người bị dẫn đến cảnh đau khổ. |
Para los Santos de los Últimos Días, la necesidad de rescatar a nuestros hermanos y hermanas que, por una razón u otra, se desviaron del camino de la actividad en la Iglesia, es de importancia eterna. Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, nhu cầu để giải cứu các anh chị em chúng ta là những người không còn tích cực trong Giáo Hội nữa vì lý do này hoặc lý do khác, đều có ý nghĩa vĩnh cửu. |
Ruego que todo poseedor del sacerdocio se esfuerce con fe para rescatar a toda alma por quien es responsable. Tôi cầu nguyện rằng mỗi người nắm giữ chức tư tế sẽ tìm đến trong đức tin để giải cứu mỗi người mà mình chịu trách nhiệm. |
Si intentas rescatar a Medusa... te juro que sufrirá cruelmente antes de morir. ta hứa chắc chắn cô ta sẽ phải chịu đau đớn tột cùng trước khi chết. |
Abandoné a la Reina Dowager en el incendio para rescatar al Príncipe. Tôi đã bỏ lại thái hậu trong hỏa hoạn để cứu lấy hoàng tử. |
Sin duda, antes del amanecer me rescatará de esta tierra extraña. Chắc chắn sáng mai chàng sẽ đến và đưa tôi khỏi vùng đất xa lạ này. |
Michael, el hijo mayor del hermano Apilado, rescató a su padre, lo sacó de la estructura ardiente y luego regresó a la casa a rescatar a los demás. Con trai đầu lòng của anh Apilado là Michael, đã cứu sống cha mình, kéo anh ra từ ngôi nhà đang cháy, và sau đó chạy trở lại vào nhà để cứu những người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rescatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rescatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.