repercusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repercusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repercusión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ repercusión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng vang, kết quả, hậu quả, tiếng dội, hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repercusión
tiếng vang(repercussion) |
kết quả(aftermath) |
hậu quả(aftermath) |
tiếng dội
|
hiệu ứng(effect) |
Xem thêm ví dụ
Hay decisiones que parecen de poca importancia y, sin embargo, tienen graves repercusiones. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Si Jesús hubiera saciado el hambre sin tener en cuenta las repercusiones de sus actos, Satanás habría logrado que violase su integridad. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Un análisis reciente de un total de 201 estudios acerca de la eficacia de los cursos sobre el manejo del dinero concluyó que estos cursos no tenían ninguna repercusión. Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào. |
Además de las enormes repercusiones económicas, piense en las montañas de sentimientos encerrados en dichas estadísticas: los ríos de lágrimas derramadas; la confusión, el pesar, la ansiedad y el dolor inmensurables que se sufren, así como las incontables noches de desvelo a causa de la angustia. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Lo bien que cumplamos esa obligación tendrá repercusiones eternas para aquellos a quienes prestemos servicio, para nosotros y para las generaciones que aún no han nacido. Việc chúng ta thi hành bổn phận đó tốt như thế nào sẽ mang lại kết quả vĩnh cửu đối với những người mà chúng ta được kêu gọi phục vụ, đối với chúng ta và đối với các thế hệ chưa sinh ra. |
Este es un problema capaz de cambiar el mundo con enormes repercusiones en nuestra capacidad para comprender y tratar las enfermedades. Đây là một vấn đề có thể khiến thế giới thay đổi và có tác động cực lớn đến khả năng hiểu biết và điều trị bệnh tật của chúng ta. |
Las repercusiones pueden variar en función de las circunstancias. Hậu quả có thể khác nhau tùy trường hợp. |
Tendría que lidiar con él, y con las repercusiones de lo que había hecho, pero no en ese momento. Cô sẽ phải xử lý chuyện với anh và hậu quả những gì mình đã gây ra, nhưng không phải hôm nay. |
Los remordimientos pueden durar mucho tiempo: algunos tendrán repercusiones que continúen por la eternidad. Những niềm hối tiếc có thể kéo dài rất lâu— một số người sẽ có những hậu quả ảnh hưởng đến thời vĩnh cửu. |
Espero que esta historia que tenga cierta repercusión en nuestro tiempo. Tôi hy vọng câu chuyện này để lại dư âm cho thời đại của chúng ta. |
(1986) Repercusión de la entrada de España en el Sistema Monetario Europeo. Năm 1986, Tây Ban Nha gia nhập Cộng đồng Kinh tế châu Âu, tiền thân của Liên minh châu Âu. |
Cuando se conoce mejor la endometriosis, se pueden comprender sus repercusiones, así como los efectos secundarios de algunos fármacos. Một khi đã hiểu biết nhiều hơn về chứng bệnh này, thì có thể hiểu các ảnh hưởng của nó và cũng có thể hiểu các tác động phụ của một số thuốc trị bệnh này. |
Porque, si esta hipótesis fuera verdad, tendría repercusiones inmensas en nuestro entendimiento de muchos de los diferentes aspectos causantes del fenotipo del autismo. Bởi vì nếu giả thuyết đó đúng, thì nó sẽ thay đổi hoàn toàn hiểu biết của chúng ta về những khía cạnh khác nhau gây nên bệnh tự kỉ. |
La batalla tuvo repercusiones directas en el conflicto terrestre. Trận đánh này có ảnh hưởng trực tiếp với chiến trận trên đất liền. |
Según el escritor Roy Weatherford, “la mayoría de la gente —y en especial la mayoría de las mujeres a lo largo de la historia— no tiene [...] ni poder ni control sobre su vida debido a razones obvias: la opresión y explotación humanas” (The Implications of Determinism [Las repercusiones del determinismo]). Theo tác giả Roy Weatherford, “đa số người dân trên thế giới—đặc biệt là phần đông phụ nữ trong suốt thời kỳ lịch sử—không... có quyền hoặc không thể làm chủ đời mình bởi một lý do thực tế là bị người khác áp bức, bóc lột”. |
¿O tal vez no ha tenido la repercusión que esperabas? Hay là do nó không thu hút công chúng như cô tưởng? |
Ahora bien, ¿comprenderá su interlocutor las repercusiones que el Reino puede tener en su vida? Nhưng chủ nhà có hiểu chương trình ấy sẽ ảnh hưởng đến chính đời sống mình như thế nào không? |
Si se le consideraba demasiado antagonista en el debate, las repercusiones serían desastrosas para él y para la comunidad judía. Nếu người ta nghĩ rằng ông đối kháng quá đỗi trong cuộc tranh luận, thì sẽ có hậu quả tai hại cho ông và cộng đồng Do Thái. |
No se puede obviar el hecho de que todo lo que comemos tiene una repercusión global. Không có cách gì đề chối bỏ sự thật là những gì chúng ta ăn có ảnh hưởng đến toàn cầu. |
Hubo repercusiones masivas que transformaron pastizales en bosques, cambiaron la composición del bosque de un árbol a otro. Hiệu ứng va chạm biến đồng cỏ thành rừng biền rừng của loài này sang loài khác |
Otras repercusiones incluyen el acoso permanente, incluso después de que el abusador haya vuelto a casarse, denegación de recursos financieros, y manipulación del sistema judicial de familia para aterrorizar a la víctima y a sus hijos, que normalmente son obligados por los jueces a pasar tiempo no supervisado con el hombre que pegaba a su madre. Nhưng hậu quả khác như bị theo dõi lâu dài, thậm chí sau kẻ lạm dụng kết hôn lại; khước từ những nguồn tài chính; và vận động của hệ thống toàn án gia đình để làm khiếp sợ nạn nhân và những đứa trẻ của cô ta, những đứa trẻ này thường bị ép buộc bởi phán quyết của tòa dành thời gian không bị giám sát với người đàn ông đã đánh đập mẹ chúng. |
¿Qué repercusiones ha tenido en algunas sociedades la promoción de los juegos de azar? Những nỗ lực nhằm đẩy mạnh cờ bạc có tác động nào đối với một số xã hội? |
¿Los anima a pensar en la repercusión que debería tener en su vida lo que aprenden? Bạn có khuyến khích người nghe suy xét xem những điều họ học phải ảnh hưởng thế nào đến đời sống họ không? |
Así es, las repercusiones de la impureza moral son dolorosas, y hasta pueden ser mortíferas. (Châm-ngôn 5:3, 4) Sự vô luân dẫn đến những hậu quả đau đớn và có thể làm chết người. |
Las repercusiones políticas se hicieron sentir también en Azerbaiyán cuando Huseynov se embarcó en su "marcha a Bakú" desde Ganje. Hệ quả chính trị cũng diễn ra ở Azerbaijan, với Huseynov bắt tay vào tiến hành cuộc "hành quân về Baku" từ Ganje. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repercusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới repercusión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.