remesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remesa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kiều hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remesa

kiều hối

noun

países afectados por conflictos, las remesas son un salvavidas,
các nước bị ảnh hưởng xung đột, kiều hối là cứu sinh,

Xem thêm ví dụ

La Sociedad envía una remesa de tarjetas a cada congregación.
Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh.
En 2012 las remesas de la gente de mar ascendió a 10 por ciento del PIB en Tuvalu . De 1996 a 2002, Tuvalu fue uno de los mejores que realizan economías de las islas del Pacífico y alcanzó una tasa de crecimiento real promedio bruto ( PIB ) del producto interno del 5,6 por ciento al año.
Từ năm 1996 đến 2002, Tuvalu là một trong những nước có nền kinh tế phát triển tốt nhất trong các nền kinh tế ở châu Đại Dương và đạt được một số kết quả phát triển kinh tế đáng kể như tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng 5,6% mỗi năm.
En el 2004 ya se habían convertido en la segunda fuente de ingreso extranjero después de las ventas de exportaciones de petróleo, equivalentes a la misma cantidad que entró de inversión extranjera directa (IED), y superior a los ingresos derivados del turismo, representando el 2,5 % del PIB nacional. El crecimiento de las remesas ha sido acelerado: se han duplicado desde 1997.
Vào năm 2004, kiều hối đã trở thành nguồn thu từ nước ngoài lớn thứ hai sau xuất khẩu dầu thô, gần tương đương với vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lớn hơn doanh thu từ du lịch; và chiếm khoảng 2,5% GDP của quốc gia.
No es necesario pedir los tratados Noticias del Reino núm. 35, pues se va a enviar una remesa a cada congregación.
Không cần phải đặt trước tờ Tin Tức Nước Trời số 35, vì mỗi hội thánh nhận được số lượng đã định sẵn trước.
Seis meses antes de que Eric regresara a casa, llegó la primera remesa de ejemplares del Libro de Mormón en esloveno.
Sáu tháng trước khi Eric được giải nhiệm trở về nhà, các quyển Sách Mặc Môn bằng tiếng Slovenia đầu tiên được gửi đến.
2 A todas las congregaciones se enviaron remesas de unos cincuenta ejemplares de Noticias del Reino por publicador y doscientos cincuenta por precursor.
2 Mỗi hội thánh nhận được một số Tin tức Nước Trời định theo đầu người, cứ mỗi người công bố thì được khoảng 50 tờ và mỗi người tiên phong được 250 tờ.
Las remesas son una gran manera de compartir la prosperidad entre sitios diferentes de una forma canalizada que beneficie
Kiều hối là một cách tuyệt vời để chia sẻ sự thịnh vượng giữa các nơi, hướng đến mục tiêu lợi ích cho những người cần chúng nhất.
No es preciso solicitar Noticias del Reino núm. 36, dado que se enviará una remesa a cada congregación.
Không cần phải đặt tờ Tin Tức Nước Trời số 36 vì mỗi hội thánh sẽ nhận được số lượng thích hợp.
Eran ocho días de media entre el trayecto y la distribución de la remesa de carga heterogénea en la bodega, además de otros ocho días en el proceso contrario de descarga y distribución.
Trung bình tốn tám ngày để chuyên chở và phân phối các lô hàng lớn xuống tàu cộng với tám ngày khác nữa ở đầu bên kia để truy lục và phân phối.
Las remesas, a diferencia de la inversión externa, no se esfuman del país a la primera señal de inestabilidad en el país.
Kiều hối không phải như tiền đầu tư cá nhân, chúng không quay ngược trở lại khi một đất nước có dấu hiệu bất ổn.
Un día recibieron una remesa de nuevas y relucientes motocicletas, y las alinearon todas en la tienda.
Một ngày nọ, họ nhận được một chuyến hàng về các chiếc xe gắn máy mới toanh và họ đậu chúng thành hàng trong cửa tiệm.
Vive en Toronto, y cada mes va a la oficina de Western Union con un poco de efectivo para enviar las remesas a su madre en Manila.
Cô ta sống ở Toronto, và mỗi tháng cô ra ngân hàng Western Union với một ít tiền mặt để gửi tiền cho mẹ ở Manila.
No estoy aquí para llamar a la puerta de Jaruwan... pero para mi remesa.
Tôi tới đây không phải vì Jaruwan... mà là vì lô hàng của tôi.
Después de ser desconectado de la red durante meses porque la compañía de energía no podía recoger las facturas, un establecimiento diseñó un sistema que colectivo de remesas y conseguimos todos tarifas más baratas en el negocio.
Sau khi bị ngắt điện trong nhiều tháng liền do công ty điện lực không tìm được cách thu tiền điện, một nhóm người đã thiết kế ra một hệ thống giúp tập hợp các khoản tiền và thêm nữa có thể đánh thuế địa phương thấp hơn.
Ahí va tu remesa.
Đống hàng của ông kia kìa!
¿ Su Excelencia?... no hablaba del trabajo, sino más bien de mi remesa final
Thưa Cha?- Không phải ta nói về vấn đề người lao động. Ý ta là, món hàng yêu thích của ta đó
A pesar de la falta de un gobierno nacional, Somalia ha mantenido una fuerte economía informal, basada principalmente en la ganadería, en la transferencia y remesas de fondos, y en las telecomunicaciones.
Bài chi tiết: Kinh tế Somalia Dù có tình trạng bất ổn dân sự, Somalia vẫn duy trì được một nền kinh tế phi chính thức khá mạnh, dựa chủ yếu trên gia súc, các công ty gửi tiền/chuyển tiền, và viễn thông.
Pope ordena que se borren ciertas remesas de la lista de embarque.
Xem ra Popo ra lệnh cho thuộc hạ xóa bỏ vài đơn hàng trong danh sách.
Son las remesas.
Mà chính là kiều hối do cá nhân gửi về.
Las remesas es lo que mantiene viva a Somalia.
Kiều hối là huyết mạch của Somalia.
Primero, relajar las regulaciones para remesas por debajo de 1000 dólares.
Thứ nhất, nới lỏng quy định cho các khoản kiều hối nhỏ, dưới 1.000 Đô la.
Sin embargo, en su travesía rumbo a la India, el buque que transportaba el material de impresión y una remesa de biblias en portugués fue capturado por piratas franceses y finalmente abandonado en el puerto brasileño de Río de Janeiro.
Tuy nhiên, trên đường đến Ấn Độ, chiếc thuyền vận chuyển nguyên liệu in ấn và lô hàng những quyển Kinh Thánh tiếng Bồ Đào Nha đã rơi vào tay cướp biển Pháp, và cuối cùng bị bỏ lại trên cảng Rio de Janeiro, Brazil.
En Egipto, las remesas triplican en tamaño los ingresos del canal de Suez.
Ở Ai Cập, kiều hối nhiều gấp ba lần doanh thu từ kênh đào Suez.
En El Salvador, el nivel de deserción escolar es más bajo en familias que reciben remesas.
Ở El Salvador, những gia đình nhận được kiều hối có tỉ lệ trẻ em bỏ học thấp hơn.
Cuando las familias están en problemas o enfrentan tiempos difíciles, las remesas aumentan y son como un seguro.
Khi gia đình gặp vấn đề, phải đối mặt với khó khăn, kiều hối tăng lên, hoạt động như bảo hiểm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.