reja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng rào, lưới, lưới sắt, lưỡi cày, chấn song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reja

hàng rào

(fence)

lưới

(grid)

lưới sắt

(grille)

lưỡi cày

(share)

chấn song

(bar)

Xem thêm ví dụ

Y como va a escalar esa reja sin que la vean?
Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả?
La reja nos protege.
Nhưng song sắt đang bảo vệ chúng ta.
Forzaron la reja.
Khóa trên cái cổng bị cắt.
Tu reja es muy facil de saltar.
Tường rào của anh dễ trèo qua bỏ xừ.
Esa noche Cobain salió del edificio con un cigarrillo, luego escaló una reja de 1.80m de alto y dejó el centro.
Tối hôm đó, Cobain vừa đi vừa hút thuốc rồi quyết định trèo qua hàng rào cao sáu foot (khoảng 1,83m) để trốn khỏi trung tâm.
Jules avanza hacia la reja y llama para que vengan a buscarlo
Jules tiến về phía cửa chấn song và gọi để họ đến đưa anh ra
Aquí tienes las llaves de la reja.
Đây là chìa khoá cổng...
Abre la reja B y D.
Mở cửa ra B và D.
Si me atrapan, iré a la reja.
Nếu bị bắt, tôi sẽ kết thúc ở trong đó.
Fíjense en la reja.
Hãy theo dôi hàng rào.
Solo una reja.
Chỉ thấy rào chắn thôi.
Cuando escuchan pasar el metro por debajo de las rejillas de la acera, el personaje de Monroe se para sobre la reja diciendo "Ooo, sientes la brisa del metro?", mientras el viento levanta el vestido exponiendo sus piernas.
Khi nghe tiếng tàu điện ngầm chạy đến, Monroe tiến đến chiếc nắp cống, bảo rằng "Ồ, anh có cảm thấy luồng gió từ chiếc tàu điện không?", trong lúc chiếc váy bị tốc lên và để lộ đôi chân của cô.
Los de DESIPE están atados a la reja, cerca tuyo.
Người trong DESIPE sắp đến chỗ quầy ăn, rất gần với anh..
Pónganlos contra la reja.
Bắn chúng qua tấm lưới.
Tienen que entrar en la cabeza y buscar ese pedacito de libertad que nunca, que nunca nadie les puede quitar al momento de escribir y que también eso les sirve para comprobar que la libertad es posible aún estando dentro de la cárcel y que la única reja que tenemos en nuestro maravilloso espacio es la palabra reja y que todos, en nuestro infierno, ardemos de felicidad cuando se prende la mecha de la palabra.
Họ phải đi vào đầu và tìm ra một mảnh tự do mà không bất cứ một ai có thể lấy mất khoảng khắc để viết và cũng cho phép họ kiểm lại sự tự do có được trong nhà tù và cánh cửa duy nhất chúng tôi
Entonces coloque un protector o reja para que no pueda alcanzarla.
Nếu thế, thì gắn tấm chắn hay rào để trẻ không thể sờ vào cánh cửa nóng.
La reja lo atravesó.
Chân nó xuyên qua hàng rào.
Y luego regresa y ata el trapo azul en la reja.
Rồi chạy trở lại cột một miếng vải xanh lên cổng.
1 La reja era la pieza del arado que abría la tierra y la removía.
1 Lưỡi cày là một phần của chiếc cày dùng để cắt xẻ bề mặt đất.
Defensores, sirvientes y esclavos, que sumaban un total de 3000 hombres, estaban presentes en palacio y, a pesar de tener barricadas de reja, sacos y caucho, hubo muchas bajas debido a los proyectiles explosivos.
3.000 quân phòng thủ, công bộc và nô lệ hiện diện trong cung điện phần lớn làm bằng gỗ và mặc dù có những chướng ngại vật là sọt, kiện và cao su, song có nhiều thương vong.
La mayoría de los sistemas de imagen digital describen una imagen como una reja de pixels muy pequeños pero cuadrados.
Hầu hết các hệ thống hình ảnh kỹ thuật số mô tả một hình ảnh như một mạng lưới các điểm ảnh rất nhỏ và hình vuông.
Estaba atado a la reja.
Nó được cột ngoài cổng.
Las ventanas de la habitación daban sobre un jardín mojado, circundado por una pared con una reja de hierro por arriba.
Cửa sổ trông ra một khu vườn ướt át, có tường gắn song sắt bao bọc.
Abran la reja.
Mở cửa ra!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.