reemplazado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reemplazado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reemplazado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reemplazado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay thế, thấy, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reemplazado
thay thế(replaced) |
thấy
|
thay
|
Xem thêm ví dụ
Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres. Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự. |
Sin embargo, Pitt renunció en febrero de 1801 por cuestiones domésticas y fue reemplazado por el más complaciente Henry Addington. Tuy nhiên, Pitt từ chức vào tháng 2 năm 1801 về các vấn đề trong nước và đã được thay thế bởi Henry Henry Addington có sức chứa nhiều hơn. |
Operaron principalmente en Túnez y Cerdeña, pero fueron rápidamente reemplazados por el Me 410. Phần lớn những máy bay này tham gia hoạt động tại Tunisia và Sardinia, nhưng chúng được nhanh chóng thay thế bởi kiểu máy bay Me 410. |
Cierto comentarista señaló: “La crítica, hasta en su mejor expresión, es especulativa e implica tanteo, algo siempre susceptible a modificación o a ser refutado y reemplazado por otra idea. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
El motor de resorte fue reemplazado por un motor eléctrico. Đường dẫn thủy lực được thay thế bằng một đường dẫn năng lượng điện. |
En 2015 fue reemplazada por la ciudad metropolitana de Bari. Từ năm 2015, tỉnh Bari bị thay thế bằng thành phố trung tâm Bari. |
En 217, el emperador Caracalla fue asesinado y reemplazado por su prefecto del pretorio, Marco Opelio Macrino. Năm 217, Hoàng đế Caracalla bị ám sát và được thay thế bởi viên Pháp quan thái thú Marcus Opellius Macrinus. |
Cualquiera puede ser reemplazado. Mọi người ở đây đều có thể bị thay thế. |
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro. Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn. |
Si ambos se rompen, no pueden ser reemplazados. Nếu cả hai bị vỡ, sẽ không được thay thế nữa. |
Según lo que hemos visto en Isaías 65 y 2 Pedro 3, podemos estar seguros de que esas palabras no indican que los cielos literales y nuestro planeta Tierra con sus mares vayan a ser reemplazados. Dựa trên những điều chúng ta đã thấy trong Ê-sai chương 65 và 2 Phi-e-rơ chương 3, chúng ta có thể chắc chắn rằng đây không có nghĩa là phải thay thế các từng trời theo nghĩa đen và hành tinh Trái Đất cùng với đại dương sâu thẳm. |
Sin embargo, la Ley logró mucho antes de ser reemplazada. Tuy nhiên, trước khi bị thay thế, Luật Pháp đã đạt được nhiều mục đích. |
Cuando Don Salamanca no ha estado en condiciones, Tuco ha reemplazado al tío. Khi Don Salamanca không thể tiếp tục, Tuco đã kế nghiệp ông chú mình. |
Viajando más al sur, el hielo fragmentado es reemplazado por una capa permanente que no se derrite incluso en pleno verano. Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè. |
Pulse en la columna de un elemento resaltado para modificarlo. « %s » en una orden será reemplazado por el contenido del portapapeles Nhấn vào cột của mục đã bôi đen để thay đổi nó. " % s " trong một lệnh sẽ được thay thế bằng nội dung của bảng tạm |
Zune Video Marketplace fue lanzado en 2006, y fue reemplazado por Xbox Vídeo el 14 de octubre, 2012. Zune Video Marketplace được ra mắt năm 2006, và được thay thế bởi Xbox Video vào ngày 14 tháng 10 năm 2012. |
¿QUÉ podría ser más natural para aquellos que “están suspirando y gimiendo por todas las cosas detestables que se están haciendo” en la cristiandad y en toda la Tierra que preguntarse cuándo terminará este inicuo sistema y será reemplazado por el justo nuevo mundo de Dios? ĐỐI VỚI những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm” trong các đạo tự xưng theo đấng Christ và trên khắp đất thì điều tự nhiên là họ tự hỏi chừng nào hệ thống gian ác này sẽ chấm dứt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời. |
Esto es ahora un arcaísmo, siendo reemplazado en casi todos los contextos por you. Nó hiện nay là một từ cổ, đã bị you thay thế trong gần như mọi trường hợp. |
En 1986, Wolf se jubiló y fue reemplazado por Werner Grossmann. Năm 1986, Wolf về hưu và được nối tiếp bởi Werner Grossmann. |
La herencia múltiple de C++ es reemplazada por herencia simple e interfaces y 'mixins'. Tính kế thừa đa mức của C++ được thay thế bằng kế thừa đơn kiểu Java với các giao diện và các mixin. |
En 1582 fue reemplazado en Italia y en varios otros países católicos por el calendario gregoriano. Năm 1582 nó được thay thế bằng lịch Gregory ở Ý và một số nước theo Công giáo khác. |
Se ve que Viktor no estaba muy contento por ser reemplazado por su primo Kenneth. Hình như Viktor cũng không vui lắm khi bị em họ Kenneth của mình thế chỗ. |
Un nuevo sistema de navegación inercial Thales Totem 3000 con giróscopo láser y capacidad GPS añadida, proporciona una precisión mucho mayor, más fiabilidad, y un menor tiempo de alineado que el antiguo sistema de navegación ULISS 52 que es reemplazado. Thales Totem 3000 mới với con quay laser và khả năng GPS, cung cấp độ chính xác tốt hơn, độ tin cậy cao hơn, và thời gian thay thế hệ thống ULISS 52 cũ ngắn hơn. |
En cambio, el 24 de octubre de 1859, los votantes aprobaron la formación del Territorio de Jefferson, que fue reemplazado por el Territorio de Colorado el 28 de febrero de 1861. Ngày 24 tháng 10 năm 1859, thay vào đó cử tri chấp thuận việc thành lập Lãnh thổ Jefferson mà sau này được thay thế bởi Lãnh thổ Colorado ngày 28 tháng 2 năm 1861. |
Cualquiera puede ser reemplazado. Ai mà chả được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reemplazado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reemplazado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.