reducción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reducción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reducción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reducción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reducción
khửnoun ¿La reducción a metanfetamina qué centro quiral elimina? Rồi quá trình khử tạo ra đá làm mất đi loại lõi không đối xứng nào? |
Xem thêm ví dụ
Necesitamos reformular el reto que afronta África de un reto de desesperanza, desesperanza llamada " reducción de la pobreza ", a un reto de esperanza. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Como no hay enlaces significativos entre las moléculas de agua y las moléculas de alcano, la segunda ley de la termodinámica sugiere que esta reducción en la entropía se minimizaría al minimizar el contacto entre el alcano y el agua: se dice que los alcanos son hidrofóbicos (repelen el agua). Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước. |
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares. Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân. |
“La reducción de riesgos se convertirá en uno de los mayores desafíos del siglo XXI, especialmente en Asia.” Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
Puede mejorar la salud y puede colaborar en la reducción, si no en la eliminación, de la pobreza. Nó cả thiện sức khỏe, và đóng vai trò làm giảm, thậm chí xóa nghèo. |
Pero también tenemos que ser muy precavidos en que hay consecuencias redistributivas, y es importante, la inmigración poco cualificada puede llevar a una reducción de salarios para los más pobres de nuestras sociedades y así ejercer presión en los precios de la vivienda. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Hoy, estamos viendo una reducción del 63% de la mortalidad debida a enfermedades cardiovasculares... notablemente, 1.1 millones de vidas salvadas cada año. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
Deberíamos implementar estas medidas de eficiencia para empezar a tener reducciones. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Debido a la reducción general de la flota a finales de 1960 y principios de 1970, el Kearsarge fue dado de baja el 13 de febrero de 1970. Trở nên dư thừa do việc cắt giảm hạm đội vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970, Kearsarge được cho ngừng hoạt động vào ngày 13 tháng 2 năm 1970. |
Cuando los legisladores y otros piensan en el desarrollo económico, en lo primero en que todos piensan es en los estímulos fiscales a las empresas, en la reducción de los impuestos de propiedad, en los créditos fiscales a la creación de trabajos, saben, hay un millón de esos programas por todos lados. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
Estos fueron progresivamente forzados en áreas más pequeñas y en la reducción de su número, ya que la mayoría murió de enfermedades recién introducidas y por la falta de recursos. Tình trạng này tăng dần buộc họ phải đến các khu vực nhỏ hơn và suy giảm về số lượng do phần lớn chết vì các bệnh dịch mới được đưa đến và thiếu tài nguyên. |
Los británicos, eran favorables a la reducción del calibre máximo a 355 mm, y a comienzos de octubre, comprendió que los Estados Unidos, apoyarían esta decisión si eran capaces de persuadir a Japón de aceptar esta limitación. Người Anh mong muốn giảm cỡ nòng pháo tối đa trên thiết giáp hạm xuống còn 355 mm (14 inch), và vào đầu tháng 10 nhận được tin tức về sự ủng hộ của Mỹ trong việc này nếu như có thể thuyết phục Nhật Bản cùng làm như thế. |
La reducción jesuítica de Santa María la Mayor fue fundada en el año 1626, llegando a albergar hacia 1744 a 993 habitantes. Khu truyền giáo này được thành lập vào năm 1626, đến năm 1744 dân số tại đây là 993 người. |
No se puede cargar el archivo con la configuración de la reducción de ruido de las fotografías Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp |
Una reducción de la reaparición del cáncer por un medicamento que ni siquiera toca el cáncer. Giảm tỉ lệ xuất hiện ung thư bằng thuốc thậm chí không hề đụng tới ung thư. |
Y si alguien pudiera convencerte de que realmente podemos alcanzar ¿cuánto era?, esa mejora de 130 veces en la eficiencia en la reducción de la huella de carbono, entonces, ¿te gustaría esa imagen del crecimiento económico convirtiéndose en más bienes basados en el conocimiento? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
Sólo después de que esa reducción haya tenido lugar pueden darse las condiciones para una nueva fase de crecimiento de la demanda, los precios y la producción. Kitchin, Joseph (1923). Tuy nhiên, sau khi sự suy giảm này diễn ra thì người ta có thể quan sát thấy các điều kiện cho một pha mới của sự tăng cầu, giá cả, sản lượng đầu ra v.v.. ^ Kitchin, Joseph (tháng 1 1923). |
La tendencia de esta especie es la reducción poblacional, a pesar de ser muy abundante en la mayor parte de su distribución. Xu hướng của loài này là giảm sút số lượng, mặc dù số lượng rất phong phú trong hầu hết phạm vi phân bố của nó. |
Lo que queremos lograr en el laboratorio es similar, pero con decenas de distintos tipos de moléculas; por ende con una reducción drástica en complejidad, pero aún así, produciendo algo similar a la vida. Trong phòng thí nghiệm những gì chúng tôi muốn làm cũng tương tự như thế, nhưng chỉ với hàng chục loại phân tử khác nhau -- giảm đáng kể về mặt phức tạp, nhưng vẫn cố gắng tạo ra một thứ giống như sự sống. |
Complemento de reducción del ruido de fondo en una imagenName Bổ sung giảm ồn cho digiKamName |
El hombre del centro es un investigador argentino y ha documentado la disminución constante de ese suelo a lo largo de los años a medida que mantenían la reducción del número de ovejas. Người đứng giữa là một nhà nghiên cứu ngừơi Argentina ông đã ghi dữ liệu về sự giảm sút đều đặn của vùng đất qua nhiều năm khi mà họ liên tục giảm số lượng cừu |
Spirou et les hommes-bulles (Spirou y los hombres burbuja, 1959); seguido de Les petits formats (Las reducciones, 1960); ambos con dibujos de Roba . Spirou et les hommes-bulles (1959); tiếp theo là Les petits formats (1960); đều với Roba (nghệ thuật). |
Dice: “La reducción de personal en las sucursales nos recuerda que vivimos en los últimos días y que debemos centrarnos en la predicación”. Anh cho biết: “Việc giảm bớt nhân lực trong các chi nhánh nhắc chúng ta nhớ rằng mình đang sống trong thời kỳ cấp bách và cần tập trung sức lực vào công việc rao giảng”. |
Ambas modalidades pueden causar mal aliento, manchas dentales, cáncer de boca y faringe, adicción a la nicotina, llagas blancas en la boca (que pueden degenerar en cáncer) y reducción de las encías y del hueso que rodea el diente. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reducción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reducción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.