recolher trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recolher trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recolher trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ recolher trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham gia, thu gọn, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recolher
tham giaverb |
thu gọnverb |
tụ tậpverb " quando o tempo era bom " " ou numa salinha, onde todos recolhiam-se no mau tempo. " hay trong một căn phòng nhỏ, nơi họ tụ tập khi thời tiết xấu. |
Xem thêm ví dụ
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
A primeira campanha em que me envolvi começou aqui, em 2003, a fim de alterar a lei das armas no Brasil e criar um programa para recolher armas. Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
Docherty, em seguida, manda para casa oito jogadores (Venables, Graham, Pontes, Hollins, McCreadie, Hinton, e Murray Fascione) como um "toque de recolher" antes do jogo crucial contra o Burnley. Docherty thiết quân luật với tám cầu thủ chủ chốt (Venables, Graham, Bridges, Hollins, McCreadie, Hinton, Murray và Joe Fascione) vì phá lệnh giới nghiêm trước trận đấu quan trọng với Burnley. |
Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Não tem algo para recolher estas migalhas? Có cái chảo hốt bánh vụn không? |
Por isso, se o museu em Toronto fosse recolher um Tiranossauro, um dos grandes, então, o museu em Otava queria um maior e melhor. Thế nên nếu bảo tàng Toronto đi và kiếm được một con Tyrannosaur, một con to, thì bảo tàng Ottawa lại muốn một con to hơn nữa và đẹp hơn nữa. |
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como um mensageiro do bispo e cumprir outras designações dadas pelo bispo. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Assim, agarrei esta oportunidade de recolher algumas amostras do tumor do Jonas e também algumas amostras de outras partes do seu corpo. Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó. |
As potências em guerra negociaram umas tréguas breves para que os soldados pudessem sair recolher corpos na terra-de-ninguém entre as trincheiras. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
Enquanto o Google continuar a recolher biliões de pesquisas diariamente, novos aglomerados irão surgir rapidamente, formando redes novas e em crescimento. Khi Google tiếp tục thu thập hàng tỷ tìm kiếm hàng ngày, các cụm mới ( clusters) của liên kết sẽ nhanh chóng xuất hiện, hình thành mạng lưới bổ sung và phát triển. |
Peça ao Chefe em Rabat para confirmar as mortes... e recolher os corpos. Bảo người của chúng ta ở Rabats... tiến hành kiểm tra Sub Rosa trên tử thi. |
Há um toque de recolher. Thành phố có lệnh giới nghiêm. |
Camelot está sob recolher obrigatório. Camelot đang có giới nghiêm. |
Jorge explica: “Primeiro, estabeleci uma hora para recolher os brinquedos todas as noites. Anh George cho biết: “Trước tiên, tôi định giờ nào mỗi tối phải dọn dẹp đồ chơi. |
Em questão de semanas após o anúncio, Testemunhas de Jeová no Canadá, nos Estados Unidos e em outros países começaram a separar e embalar roupas e a recolher alimentos. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Aí, dei para ela tudo o que recolhera”. Em đưa cho người ấy tất cả thức ăn.” |
O trabalho do administrador anónimo era recolher ideias, ajudar as pessoas a votarem nelas e dizer- lhes o que o povo estava a fazer. Thực tế, công việc của người điều hành dấu mặt là thu thập những ý tưởng, giúp mọi người bỏ phiếu và nói với mọi người những gì họ dự làm. |
Virtuosos cidadãos de Ponte de Queijais, está em vigor o recolher obrigatório. Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực. |
A minha missão, como a Senhora dos Pinguins, é sensibilizar e recolher fundos para proteger os pinguins, mas por que razão cada um de vós deve preocupar-se com os pinguins? Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt? |
Mas vocês devem recolher vinho, frutas de verão e azeite, armazenar essas provisões em recipientes e se estabelecer nas cidades que vocês ocuparam.” Còn anh em thì nên thu gom rượu, trái cây mùa hè và dầu rồi tích trữ chúng. Hãy an cư trong các thành anh em đã lấy”. |
Começámos a recolher dados para a malária, para a doença de Chagas e para a giárdia, a partir dos doentes. Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân. |
Tens noção de que estamos sob recolher obrigatório? Cậu ko nhận ra là đang giới nghiêm hả? |
Como podem calcular, no Atlântico Norte enfrentamos situações de tempestades enormes por isso, não é para aqueles que sofrem de enjoos, mas estamos a recolher dados muito valiosos. Tại vùng bắc Đại Tây Dương, chúng tôi đã gặp phải vài cơn bão rất mạnh-- nên chúng không phù hợp với những ai dễ say sóng, nhưng chúng tôi đã thu thập vài dữ liệu rất giá trị. |
Como toda a questão de sugerir que alguém está a infringir a lei e depois recolher provas e prová-lo, é bastante inconveniente. bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện |
Então, puseram algumas pessoas nas ruas com lápis e blocos, a recolher informações o que levou a um imposto de 20 cêntimos sobre todas as vendas de cigarros. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recolher trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới recolher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.