rap trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rap trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rap trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rap trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Rap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rap
Rapnoun (tipo de sprechgesang o recitación rítmica de rimas y juegos de palabras) la música rap es el estilo musical dominante en la cultura popular — nhạc Rap là thể loại âm nhạc thống trị trong văn hóa đại chúng — |
Xem thêm ví dụ
Con nosotros eres tú mismo, con la música rap y el dormir. Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ |
Yoo Young-jin también es conocido por crear el renombrado estilo SMP, un género que incluye un balance de infusión de rock, R&B y rap, con sonidos de guitarra eléctrica, bajo y otros instrumentos de percusión. Yoo Youngjin cũng được biết đến là người đã tạo nên phong cách SMP nổi tiếng, một phong cách bao gồm sự pha trộn cân bằng giữa rock, R&B và rap, thêm vào đó là âm thanh của guitar điện, bass, và những nhạc cụ thuộc bộ gõ khác. |
En vista de la reputación de la música rap, ¿dirías tú que es “acepto al Señor” que te envuelvas en ella? Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không? |
Pero a ti te gusta el rap y a él el grunge. Nhưng anh thích rap anh ấy thích grunde |
Gym Class Heroes es una banda de hip hop y rap rock de Geneva, Nueva York. Gym Class Heroes là một ban nhạc rap rock Mỹ từ Geneva, New York, Hoa Kỳ. |
De acuerdo con otro estudio reciente llevado a cabo entre más de quinientas chicas, “cuanto más tiempo pasan las adolescentes contemplando las escenas de sexo y violencia que presentan los videoclips de rap gangsta, más peligro corren de imitar tales prácticas en la vida real”. Theo một nghiên cứu khác mới đây, “những thiếu niên thường xuyên xem các hình ảnh khiêu dâm và bạo động trong... các video nhạc rap dùng tiếng lóng của các băng đảng, thì dễ thực hành những hành vi này hơn trong cuộc sống”. |
b) ¿Qué podría identificar a alguien como apoyador del estilo de vida rap? b) Điều gì giúp ta nhận diện một người ái mộ lối sống theo kiểu “rap”? |
Con el componente de R&B elimina debutó en el número uno en el gráfico Rap Songs. Khi thể loại R&B được tách ra, nólà bài hát quán quân trên bảng xếp hạng Rap Songs. |
8 La letra del rap —normalmente una ruda mezcla de lenguaje indecente y jerga callejera— parece ser otra razón de su gran popularidad. 8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng. |
Has plagiado una canción de rap. Anh ăn cắp từ đoạn nhạc rap. |
Un sistema estéreo enfrente de mamá y papá, y quizás un pequeño reproductor de DVD atrás para los niños, si los padres no quieren que les moleste eso, o su música rap o lo que sea. Một hệ thống loa đằng trước cho bố và mẹ, và một máy phát DVD nhỏ cho bọn trẻ ở phía sau, và cha mẹ không muốn bị làm phiền bởi nó, hoặc mấy bài nhạc rap hay đại loại vậy. |
Lamentablemente, algunos cristianos no se han ‘mantenido alerta’ en cuanto a la música y se han sentido atraídos por sus formas extremas, tales como el rap y el heavy metal. Buồn thay, một số tín đồ đấng Christ đã không ‘cẩn-thận’ khi chọn lựa âm nhạc và họ bị lôi cuốn vào những hình thức âm nhạc quá đáng như ‘rap’ (nhạc nói nhịp) và nhạc kích động mạnh (heavy metal). |
Su música favorita es el rap. "Anh ấy là rapper yêu thích của tôi trước khi tôi bắt đầu rap. |
Además, los aprendices compiten en presentaciones de rap, voz y baile. Các học viên được phân vào các nhóm chuyên về Vocal, Rap hoặc Performance. |
Hollywood Undead es una banda estadounidense de rap rock originaria de Los Ángeles, California. Hollywood Undead (thường được viết tắt là HU) là một ban nhạc rap rock người Mỹ đến từ Los Angeles, California, Hoa Kỳ. |
Lo hizo con los Angels, lo hace con el rap. Nó đã làm thế với các thiên thần, đang làm thế với bầy chuột. |
Eminem hace también referencia al "escándalo Lewinsky" con el fin de demostrar su longevidad como una fuerza dominante en la industria del rap, estableciéndose a sí mismo como un dios inmortal. Eminem còn có nhắc đến vụ bê bối của Lewinsky nhằm mô tả tính trường tồn của anh trong làng nhạc rap, cùng việc tự xưng mình là "chúa bất tử". |
Es grandote y eso estaría bien... si produjéramos discos de rap. Ý em là hắn to con, mở show nhạc rap thì tốt lắm. |
Jones también le pidió a Jackson que agregue un verso de rap. Jones cũng yêu cầu Jackson thêm vào vài câu rap. |
La canción cuenta con varias partes de rap y un acompañamiento de violín a cargo de Henry Lau, quien luego se incorporaría a Super Junior - M. Bài hát bao gồm nhiều đoạn rap và màn diễn violin solo, thực hiện bởi một học viên là Hoa Kiều Canada của SM Entertainment có tên Henry Lau, người sau này trở thành một thành viên của Super Junior-M. |
Una joven japonesa dice: “Cuando escucho música rap, me emociono; y cuando la bailo, me libero”. Một người trẻ ở Nhật nói: “Khi tôi nghe nhạc ‘rap’, tôi cảm thấy được kích thích và khi tôi khiêu vũ, tôi cảm thấy tự do”. |
¿Te gusta el rap? Cháu thích nhạc rap không? |
Entonces contraté a Caution, un cantante de rap, junto con un grupo de jóvenes de los barrios pobres de Tacoma. Vì thế tôi cùng Caution, một rapper, cùng một nhóm người trẻ tuổi từ trung tâm thành phố Tacoma. |
No voy a rap para ti. Tôi không hát rap với em. |
También debutó en el número uno en la lista de Billboard Rap Albums. El 4 de enero de 2016, Webster anunciaría que tiene un nuevo álbum de estudio en camino. Nó cũng đạt thứ hạng 1 trong bảng xếp hạng Billboard nhạc Rap. Ngày 4 tháng 1 năm 2016, anh thông báo sẽ sớm ra mắt album mới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rap trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.