quirófano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quirófano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quirófano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quirófano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng mổ, rạp hát, hí trường, nhà hát, sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quirófano

phòng mổ

(operating theatre)

rạp hát

(theater)

hí trường

(theater)

nhà hát

(theater)

sân khấu

(theater)

Xem thêm ví dụ

Jack llegó rápidamente y yo salí del quirófano.
Jack tới nhanh chóng và tôi rút lui.
LA TRAGEDIA del sida ha impulsado a científicos y médicos a adoptar más medidas para aumentar la seguridad en el quirófano.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
Tendremos otro quirófano en diez minutos.
Trong mười phút nữa sẽ có phòng.
IMAGÍNESE que está a punto de entrar en el quirófano y se entera de que su cirujano nunca ha realizado una operación así. ¿Cómo se sentiría?
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
Para resolver este problema es necesario llevarla de inmediato al quirófano, y regresarle los intestinos al abdomen, permitir que los pulmones se expandan para que la niña pueda volver a respirar.
Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường.
Y de forma predecible, tal vez, al cuarto día acabó en el quirófano.
Và như dự đoán, ngày thứ 4, ông kết thúc ở phòng phẫu thuật.
Esa doctora, en el quirófano me miró directamente.
Cô bác sĩ trong phòng mổ... cố ấy nhìn thẳng vào mặt mình.
Dijo: “A todos los pacientes se les aseguró antes de comenzar el tratamiento preoperatorio que se respetarían sus creencias religiosas, sin importar las circunstancias que surgieran en el quirófano.
Ông nói: “Tất cả bệnh nhân đều được cam kết trước khi mổ là niềm tin tôn giáo của họ sẽ được tôn trọng, bất chấp mọi hoàn cảnh xảy ra trong phòng mổ.
Los pacientes están aún en el quirófano.
Những bệnh nhân vẫn ở trên bàn mổ.
Lo operaban ayer y ha muerto en el quirófano.
Cậu ấy vào phẫu thuật hôm qua và ra đi trên bàn mổ.
¿Cuál es el interno del quirófano?
Số của phòng phẫu thuật mở rộng?
El paciente murió, y a Nuland lo encontró su supervisor en el quirófano cubierto de sangre y frustración.
Bệnh nhân chết, và ông thầy hướng dẫn tìm thấy Nuland trong tình trạng toàn thân đầy máu me, và thất bại.
Estuviste 11 horas en el quirófano.
Anh đã nằm trên bàn phẫu thuật 11 tiếng.
Está dotada de computadoras, salas de curaciones, vehículos para tratamiento ambulatorio e incluso un excelente quirófano.
Bệnh viện ấy được trang bị máy điện toán, phòng chữa trị, xe điều trị di động và thậm chí có phòng phẫu thuật cho chúng.
Walcott se vio obligado a pasar por el quirófano y por lo tanto se perdió dos meses de la temporada antes de regresar a la acción en contra de su antiguo club Southampton a finales de noviembre.
Walcott bị buộc phải phẫu thuật và sau đó nghỉ hai tháng trước khi trở lại đối đầu với đội bóng cũ Southampton vào cuối tháng 11.
No me ocuparía de los pacientes fuera del quirófano ni tampoco haría guardias.
Tôi sẽ không quản lý các bệnh nhân ngoài phòng mổ hay bị gọi bất ngờ.
Me has desconcertado desde que entraste en el quirófano.
Anh đã làm em xao xuyến kể từ khi người ta đẩy anh vô phòng mổ.
¿Qué pensarían si les dijera que hay una nueva tecnología que en manos de médicos y enfermeras mejoran los resultados en niños, adultos y pacientes de cualquier edad, implican menor dolor y sufrimiento, menor tiempo en quirófanos, menor tiempo de anestesia, tienen las mejores curvas de respuesta por dosis, que entre más se hace, más beneficio tienen los pacientes?
Sẽ ra sao nếu tôi bảo bạn rằng có một công nghệ mới Mà, khi được trao vào tay các bác sĩ và y tá Sẽ cải thiện kết quả cho trẻ em, người lớn, mọi độ tuổi giảm đi sự đau đớn, giảm thời gian phẫu thuật, Giảm thời gian gây mê, phục hồi một cách nhanh chóng Nếu bạn áp dụng nó hiệu quả có phải là nó càng có lợi cho bệnh nhân?
¿Cuánto tiempo estuvo en el quirófano?
Anh ta phẫu thuật mất bao lâu?
Lloró el último día que trabajó en el quirófano.
Anh khóc vào ngày cuối cùng ở phòng phẫu thuật.
Pero su lugar está en el quirófano.
Nhưng chỗ của anh là tại bàn mổ.
Dr. MacKenzie, quirófano 7.
Bác sĩ MacKenzie về phòng mổ 7.
Muchos de los médicos que se acercaron a la caseta concordaron en que el tema de la reducción de la pérdida de sangre en el quirófano requiere seria atención.
Nhiều bác sĩ đến tham quan quầy trưng bày đồng ý rằng việc giảm thiểu mất máu trong phẫu thuật là điều thiết yếu.
Entonces, ¿tienes los diagramas del quirófano?
Anh đã lấy được sơ đồ chưa?
Dr. MacKenzie, acuda por favor al quirófano 7.
Xin bác sĩ MacKenzie về phòng mổ 7.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quirófano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.