quince trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quince trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quince trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quince trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quince

mười lăm

numeral

Uno, dos de cinco, veinticinco... cinco de oro, diez, quince.
Một, hai năm, hai mươi lăm năm đồng vàng, mười, mười lăm

Xem thêm ví dụ

Entre diez y quince.
Mười ngày hay nửa tháng.
Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos.
Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách.
Quince minutos para la descarga.
15 phút nữa đến điểm hẹn.
65 Pero no se les permitirá aceptar más de quince mil dólares de capital de una sola persona;
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
La Suprema Corte está formada por un jefe de justicia, nombrado por el presidente, y quince concejales, designados vitalicios por el presidente y la Asamblea Nacional.
Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội.
Llevo quince minutos esperando.
Tôi chờ 15 phút rồi.
El arrendamiento dura quince años, con opción a una prolongación durante otros quince años.
Hợp đồng cho thuê này kéo dài trong 15 năm và có thể gia hạn thêm 15 năm nữa.
Quince y Papi estarían muertos.
Thì ít nhất Quince và Papi sẽ chết.
Para el día especial de asamblea se seguirá el mismo procedimiento, con la salvedad de que todo el programa se repasará en una única parte de quince minutos.
Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình.
Hay quince congregaciones de audioimpedidos en Corea, con un total de 543 publicadores, pero a la asamblea asistieron 1.174 personas, y 21 se bautizaron.
Tại Đại Hàn, có 15 hội thánh gồm những người dùng ngôn ngữ ra dấu với 543 người công bố, nhưng đã có 1.174 người dự hội nghị và 21 người làm báp têm.
Cuenta que por ahora están dirigiendo quince cursos y que un buen número de inactivos están asistiendo a las reuniones.
Anh cho biết hai vợ chồng anh hiện đang điều khiển 15 cuộc học hỏi, và một số người ngưng hoạt động hiện đang tham dự nhóm họp.
El planeta Neptuno tiene quince satélites conocidos.
Hải Vương Tinh có 13 vệ tinh tự nhiên đã biết.
Si le dedica siquiera diez o quince minutos diarios, recibirá grandes beneficios.
Nếu dành ra 10 hoặc 15 phút mỗi ngày, bạn sẽ thấy rất hữu ích.
Monson es el profeta del Señor y estos quince hombres sentados detrás de mí son profetas, videntes, apóstoles y reveladores.
Monson là vị tiên tri của Chúa và 15 người ngồi sau lưng tôi đều là các vị tiên tri, tiên kiến, sứ đồ và mặc khải.
Unos quince años atrás, cuando tenía 28 años, un accidente de automóvil lo había dejado paralizado de la cintura para abajo.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
¿Quieres que sean quince?
Cô muốn tăng lên 15 không?
Esto significa que se necesitan quince kilos de peces salvajes para entregarte un kilo de atún de criadero.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
Han pasado más de quince años desde aquel día doloroso.
Đã hơn 15 năm trôi qua kể từ cái ngày đau khổ đó.
Dirigíamos al menos quince estudios bíblicos cada uno, y la mayoría de los estudiantes progresaron espiritualmente.
Mỗi người chúng tôi hướng dẫn ít nhất 15 học hỏi Kinh Thánh và hầu hết những người học đều tiến bộ về thiêng liêng.
En una asamblea reciente celebrada en Pokharā, Lil Kumari disfrutó del programa junto con quince familiares.
Tại hội nghị mới đây ở Pokhara, Lil Kumari vui mừng tham dự chương trình cùng với 15 người thân của chị.
Especialmente para un chaval de quince años
Đặc biệt là với một cậu nhóc mười lăm tuổi.
Quince diagnósticos de cáncer documentados dicen que se equivoca.
Tôi có 15 tài liệu chẩn đoán ung thư nói rằng các vị đã sai.
He estado haciendo esto por más de quince años.
Mẹ đã làm việc này suốt 15 năm.
Del inquisidor Torquemada, un dominico español, dice: “Nombrado en 1483, gobernó tiránicamente por quince años.
Về một người tra khảo tại xứ Tây-ban-nha tên là Torquemada ông nói: “Được bổ nhiệm năm 1483, y hành quyền một cách bạo ngược trong 15 năm.
A otras jovencitas del siglo quince, Juana de Arco les pareció muy diferente.
Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quince trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.