pudin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pudin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudin trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pudin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bánh pudding, bánh puđinh, pu-đinh, mặt phèn phẹt, dồi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pudin

Bánh pudding

(pudding)

bánh puđinh

(pudding)

pu-đinh

mặt phèn phẹt

(pudding)

dồi lợn

(pudding)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, sólo uno o dos de mis invitados eran siempre lo suficientemente audaz para hospedarse y comer una apresurada pudín conmigo, pero cuando vieron que la crisis se acerca golpearon a un precipitado retiro y no, como si fuera a sacudir la casa hasta sus cimientos.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
Te he cambiado los pañales, así que sé que tu pequeño pudin explosivo nunca ha sido chocolate.
Chị thay tã cho mày, nên chị thừa biết con trym non của mày chưa bao giờ đen nhé.
Sin pudín y sin Dios Supersaiyajin.
cũng đéo có Thần Saiyan để đánh.
¡ EI pudín tiene muy buen aspecto!
Bánh put-đing trông ngon lắm!
¡ Solo por un pudín!
Vì miếng ăn mà ngươi lộn gan lên đầu.
Que pidiera pudín de postre.
Cô ấy như thể món tráng miệng tẩm thuốc lú vậy.
Ah, tienen pudin.
họ có bánh pudding này.
¿Ellos en realidad creerán que ese pudín es una verdura?
Họ thực sự tin rằng bánh pudding là món chay àh?
Sabes hacer pudín?
Cô bé làm được bánh pudding chứ?
En siglo XX era una fábrica que producía café, té y tabaco, y posteriormente chicle, cigarrillos, pudín instantáneo y arroz.
Trong thế kỷ 20, Van Nelle là một nhà máy sản xuất, chế biến cà phê, trà và thuốc lá và sau đó là thêm cả kẹo cao su, bánh và gạo.
Oigo el pudín llamándome.
Chị nghe thấy bánh put-đing đang reo trong nồi kìa.
Con las que quedan duras se suele hacer pudín.
Theo phong tục tập quán, Tết thường có những điều kiêng kỵ.
Dado que no quisiste darme pudín, lo haré especialmente doloroso.
Ta sẽ cho ngươi chết thê thảm vì không cho ta bánh.
¡ Pudín!
Pudding!
Lord Bills, ¿has probado esos postres llamados pudín?
Ngài ăn bánh pudding chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.