protección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protección trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ protección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, sự che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protección
bảo vệnoun (medida de precaución frente a una amenaza) Ella me tomó bajo su protección y me enseñó todo lo que había aprendido. Bà ấy đã bảo vệ tôi, và đã dạy tôi tất cả những điều bà biết. |
sự che chởnoun (Respaldo y orientación benevolente.) El amor, la protección y la ternura son elementos de valor incalculable. Tình yêu thương, sự che chở và sự dịu dàng có giá trị tuyệt hảo. |
Xem thêm ví dụ
Proveen protección. Chúng sẽ bảo vệ chúng ta. |
¿Es una cuota de protección? Đây là tiền bảo kê hả? |
El modo como Jehová hace las cosas es siempre el mejor y resulta en nuestra protección. (Proverbios 3:5.) Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5). |
Que K'un-Lun necesita protección. Côn Lôn cần được bảo vệ. |
Quienes viven de acuerdo con su dedicación reciben protección espiritual (Sl 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
En efecto, necesitamos la protección divina. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Los profetas nos han hecho la promesa de que, por medio de ella, nuestro corazón se llenará de fe y de fortaleza espiritual, y en nuestros hogares gozaremos de mayor protección, unidad y paz. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Hermanos y hermanas, hay gran poder y protección para nosotros y nuestros jóvenes cuando establecemos tradiciones celestiales en nuestro hogar. Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Esto es para el protección de sus personas. Làm thế là để bảo vệ người của anh thôi. |
Con la emoción que les produce disfrutar del favor y la protección de Jehová, alzan sus voces para cantar. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
Por eso, necesitamos toda la armadura espiritual y la protección que Jehová suministra, incluso “la espada del espíritu, es decir, la palabra de Dios”, para resistir en este día inicuo. (Efesios 6:11-13, 17.) Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
b) ¿Por qué es una protección relacionarnos con otros cristianos? (b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? |
De esa forma, el primer escalador asegura su protección mientras asciende. Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên. |
Recuerdo que me mostró los folletos Protección, Seguridad y Descubierta en tagalo,* y también una Biblia. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
El rey David de Israel siempre estuvo seguro de que contaba con la protección divina, incluso en un momento sumamente peligroso para él. Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất. |
Anote las acciones concretas que realizará para cumplir las medidas de protección y reducir los sentimientos de vulnerabilidad y susceptibilidad. Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Mirando la Brigada de Protección entrenando. Mau đi xem người của Đô hộ phủ luyện công |
Satanás quiere que la fe de ustedes diminuya y que sea menos el poder del sacerdocio que tienen para efectuar grandes milagros, pero un Padre Celestial amoroso les ha concedido una protección providencial: el don del Espíritu Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
¿Dónde podemos encontrar protección hoy día? Ngày nay, chúng ta có thể tìm đâu sự che chở? |
A excepción de algunos anuncios recientes aquí en los Estados Unidos y en Europa, es un área de protección al consumidor que está casi sin explorar. Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
En definitiva, el sano miedo a hallarnos en esta situación constituye una protección para nosotros (Hebreos 10:31). Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31. |
Los jueces son una protección para la sociedad si están bien preparados, son justos y no se dejan sobornar. Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết. |
En más de una ocasión, al llegar a la habitación del hotel, me hinqué de rodillas y di gracias a Jehová por su protección. Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới protección
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.