prometida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prometida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prometida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prometida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vị hôn thê, vợ chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prometida

vị hôn thê

noun

Él perdió su casa y a su prometida.
Anh ấy đã mất nhà và vị hôn thê của mình.

vợ chưa cưới

noun

No sé si estoy lista para ser Piper Chapman, la prometida convicta.
Em chỉ không chắc chắn nếu em sẵn sàng, người vợ chưa cưới bị tù.

Xem thêm ví dụ

Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
5 Después del Éxodo de Egipto, Moisés envió a 12 espías a la Tierra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Si continuamos viviendo como lo estamos haciendo, ¿se cumplirán las bendiciones prometidas?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Después, como le había prometido a Abrahán, sacó de Egipto a los israelitas y les dio la tierra de Canaán.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
De hecho, fueron ellos quienes condujeron a la nueva generación a la Tierra Prometida (Números 14:9, 30).
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
Sería un honor corresponder vuestro amor, pero estoy prometido a otra mujer.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Estudiar el viaje de la familia de Lehi a la tierra prometida enseñó que el pecado nos lleva a sufrir por nuestra propia causa y, a veces, por causa de otras personas.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
Es la séptima prometida de Touya.
Cô là vị hôn thê thứ bảy của Touya.
Ahora bien, puesto que Jesús, el Mesías prometido, es por excelencia el representante de Jehová, adecuadamente recibió el título de “Cristo, el Hijo del Dios vivo” (Mateo 16:16; Daniel 9:25).
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
Los profetas del Señor han prometido: “Y por el poder del Espíritu Santo podréis conocer la verdad de todas las cosas” (Moroni 10:5).
Các tiên tri của Chúa đã hứa: “Bởi quyền năng của Đức Thánh Linh, các người sẽ có thể biết được lẽ thật của tất cả mọi điều” (Mô Rô Ni 10:5).
En nuestro caso, estamos en el umbral del prometido Paraíso terrestre.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
Cuando los israelitas llevaban ya años en la Tierra Prometida, Jehová ‘ascendió’ de manera figurativa al monte Sión e hizo de Jerusalén la capital del reino de Israel, y de David, su rey.
(Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít.
Por ejemplo, si el estudiante ya cree que Jesús es el Mesías, quizás no sea necesario examinar con él el tema “Jesucristo, el Mesías prometido” cuando estudien el capítulo 4, “¿Quién es Jesucristo?”.
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Ella fue quien lo recibió, juntamente con sus otros objetos. – ¿Hacía mucho tiempo que estaban prometidos?
Họ gởi chiếc gậy cùng đồ đạc khác nữa... - Cô và anh ấy hứa hôn với nhau lâu chưa?
Su propósito principal fue demostrar que era el Mesías prometido.
Chủ yếu là để xác minh ngài là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước.
b) ¿En qué sentido no cumplió Pedro con lo que había prometido?
(b) Phi-e-rơ không làm được như những lời ông đã tuyên bố như thế nào?
Pero el hambre lleva a los israelitas lejos de la tierra prometida hasta Egipto.
Nhưng rồi nạn đói đã buộc dân Ít-ra-en rời xa khỏi Đất Hứa... mà trôi dạt đến xứ Ai Cập.
La información que hoy tenemos a nuestro alcance es más que suficiente para determinar si Jesús es o no el Mesías prometido.
Mỗi người chúng ta không thiếu bằng chứng và thông tin để có thể quyết định về vấn đề này.
12 Otros israelitas que vinieron y afirmaron que eran el Mesías, o Cristo, prometido fueron aquellos a quienes Jesús tildó de extraños.
12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ.
18 No hay duda de que usted anhela el maravilloso nuevo mundo que nuestro Padre celestial ha prometido.
18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước.
Se guardaba en una tienda, o tabernáculo, que se trasladaba de un lugar a otro mientras Israel vagaba por el desierto hasta que al final se instaló en la Tierra Prometida.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
El Sr. Darcy está prometido con mi hija.
Darcy đã đính ước với con gái tôi.
Ya no se derramaría sangre animal ni se consumiría carne animal a la espera de un sacrificio redentor de un Cristo que todavía estaba por venir10; en vez de ello, se tomarían y comerían emblemas de la carne partida y de la sangre derramada del Cristo que ya había venido, en memoria de Su sacrificio redentor11. La participación en esa nueva ordenanza manifestaría a todos una solemne aceptación de Jesús como el Cristo prometido y una voluntad plena de seguirle y guardar Sus mandamientos.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Como lo había prometido Juan el Bautista, se dio esa bendición a José y a Oliver poco después de que recibieron el Sacerdocio Aarónico.
Như đã được Giăng Báp Tít hứa, phước lành này được ban cho Joseph và Oliver không bao lâu sau khi họ nhận được Chức Tư Tế A Rôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prometida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.