primer amor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primer amor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primer amor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ primer amor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tình yêu đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primer amor
tình yêu đầu tiênnoun |
Xem thêm ví dụ
El primer amor de Susie fue la música. Susie từng say mê âm nhạc. |
¿Sabes qué fuiste mi primer amor cuando íbamos a Hastings? Cậu biết không, cậu là tình đầu của tớ hồi ở Hastings. |
¿Qué actividad nos ayudará a mantener vivo nuestro ‘primer amor’? Hoạt-động nào sẽ giúp chúng ta giữ vững được “lòng kính-mến ban đầu”? |
Mira, es normal no olvidarse de tu primer amor. Không quên được mối tình đầu là chuyện bình thường. |
He vuelto a mi primer amor: Em đã quay lại với tình yêu đầu, hội họa. |
Quiero decir, son amigos ahora, pero ella fue tu primer amor. Giờ 2 đứa là bạn, nhưng con bé là tình yêu đầu của cháu. |
No fue ml primer amor. Anh ta không phải là mối tình đầu của tớ. |
Esperaba enloquecer con mi primer amor, y, por supuesto, cumplió esa expectativa muy bien. Tôi mong chờ tình đầu để cảm thấy như điên dại, và tất nhiên, nó đáp ứng mong đợi này rất tốt. |
3 Mi primer amor me ha dado las fuerzas para seguir adelante 3 Nhớ về tình yêu thương lúc ban đầu đã giúp tôi chịu đựng |
La animación y el arte siempre han sido mi primer amor. Hoạt hình và hội họa luôn là niềm yêu thích nhất của tôi. |
Mi primer amor me ha dado las fuerzas para seguir adelante Nhớ về tình yêu thương lúc ban đầu đã giúp tôi chịu đựng |
Thordis Elva: Yo tenía 16 años y fue mi primer amor. Thordis Elva: Tôi 16 và có mối tình đầu. |
• ¿Cómo podríamos contribuir a reavivar el primer amor de una congregación? • Làm sao chúng ta có thể giúp nhen lại lòng yêu mến ban đầu của một hội thánh? |
¿Qué clase de estudio personal y predicación nos ayudará a mantener vivo nuestro ‘primer amor’? Muốn giữ vững được “lòng kính-mến ban đầu” của chúng ta chúng ta phải học-hỏi cá-nhân và đi rao-giảng với thái-độ đúng nào? |
Kim Yoon Hye como Yoon Seo Young: Ella es la mejor amiga de Enrique y su primer amor. Kim Yoon-hye vai Yoon Seo-young, là người bạn thân và là mối tình đầu của Enrique. |
Sr... cuéntenos de su primer amor. Thầy hãy kể cho chúng em nghe về mối tình đầu của thầy đi. |
Mi primer amor fue el cielo nocturno. Tình đầu của tôi dành cho bầu trời đêm. |
Mi primer amor fue el único visitante durante mis tres años del servicio militar. Mối tình đầu của tôi là một vị khách duy nhất đã tới thăm trong suốt 3 năm nghĩa vụ quân sự của tôi. |
¿Qué estrella fue tu primer amor platónico? Anh cảm nắng người nổi tiếng nào đầu tiên? |
¿Qué bendiciones habrá para quienes fortalezcan su primer amor? Củng cố lòng kính mến ban đầu mang lại những lợi ích nào? |
Sabe que Graham fue tu primer amor... Anh ấy biết Graham là mối tình đầu của cậu... |
Por qué se pierde ‘el primer amor’ Tại sao “lòng kính-mến ban đầu” mất đi |
Fue mi primer amor. Tình đầu của tôi. |
Mi primer amor. Mối tình đầu của em. |
Cierto mi primer amor. Đúng, tình yêu đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primer amor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới primer amor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.