primaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primaria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ primaria trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primaria
chínhadjective La tormenta ha causado un mal funcionamiento del sistema de enfriamiento primario. Cơn bão có thể gây ra sự cố đến hệ thống làm mát chính. |
Xem thêm ví dụ
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Con esos humildes comienzos, la Primaria ha crecido hasta ser parte de la Iglesia en todo el mundo. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Franco como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
El apóstol Pablo identifica a Cristo como esta Descendencia primaria. (Gálatas 3:16.) Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16). |
Un niño de la Primaria, de seis años, dijo: “Cuando me eligieron ayudante de la clase, podía elegir a un amigo para que trabajara conmigo. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Bien, el stent cardíaco provino de esa bolsita que explota que quizá aprendimos en la primaria. Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học. |
“En la Primaria y en las Mujeres Jóvenes había aprendido acerca de las bendiciones del templo y [que] ‘Las familias son eternas’. “Tôi đã học được trong Hội Thiếu Nhi và Hội Thiếu Nữ về các phước lành của đền thờ và [rằng] ‘gia đình là vĩnh cửu’. |
Cuando era pequeña, en mi hogar y en la Primaria me enseñaron que el Señor siempre estaría a mi lado si yo hacía mi parte. Khi còn nhỏ, tôi được dạy dỗ ở nhà và trong Hội Thiếu Nhi rằng Chúa sẽ luôn luôn ở bên cạnh tôi nếu tôi làm phần vụ của mình. |
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación. Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định. |
□ ¿Cuál es el significado primario de las palabras de los idiomas originales que se traducen por “alma”? □ Ý nghĩa căn bản của những chữ được dịch là “linh hồn” trong tiếng gốc là gì? |
Tal vez recibirán su respuesta cuando los niños de la Primaria canten una bella canción. Có lẽ sự đáp ứng của các anh chị em sẽ đến khi các em Hội Thiếu Nhi hát một bài ca tuyệt vời. |
También relevamos a todos los miembros de la Mesa directiva general de la Primaria. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi. |
La emisión primaria y secundaria deben tener la misma configuración para que los errores de recuperación de red funcionen correctamente. Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách. |
Los Setenta; el Obispado; las Presidencias Generales de la Sociedad de Socorro, las Mujeres Jóvenes, la Primaria; y otros líderes de organizaciones auxiliares han aportado gran inspiración a esta conferencia, al igual que la hermosa música y las oraciones sinceras. Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc. |
El resultado de las primarias de hoy dirá... Hôm nay, các kết quả chính thức sẽ cho thấy... |
Durante toda la escuela primaria, desde que contaba siete años, esta joven invitaba al Salón del Reino a sus maestros siempre que tenía una asignación en la Escuela del Ministerio Teocrático. Bắt đầu lúc bảy tuổi và suốt những năm tiểu học, em đã mời thầy cô đến Phòng Nước Trời mỗi khi em có bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền. |
Hace unos años, a nuestra hija y a nuestro yerno se les pidió que fueran maestros de una clase de la Primaria de cinco niños activos de cuatro años de edad. Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động. |
En marzo de 1964, se fundaron en Chile las primeras dos escuelas primarias patrocinadas por la Iglesia. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
Por supuesto, le hablamos de la Sociedad de Socorro, de las Mujeres Jóvenes y de la Primaria, organizaciones que están dirigidas por mujeres en calidad de presidentas. Dĩ nhiên, chúng tôi nói cho ngườiấy biết về các tổ chức Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ và Hội Thiếu Nhi do các nữ chủ tịch hướng dẫn. |
Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi |
Piensen en la influencia que la fe de una niña en edad de la Primaria ejerce en su familia. Hãy nghĩ đến ảnh hưởng mà đức tin của một em gái trong Hội Thiếu Nhi có thể có trong gia đình của em ấy. |
Pida a los niños que escojan una canción de la Primaria que corresponda con el mensaje y cántenla juntos. Bảo các em chọn một bài ca Thiếu Nhi tương ứng với sứ điệp đó và cùng nhau hát. |
¿Hipertensión primaria pulmonar? Chứng tăng áp phổi sơ sinh? |
Ahí ocurre el procesamiento auditivo primario, por eso oyen mis palabras y las envían a los centros de procesamiento del lenguaje. Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới primaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.