prever trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prever trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prever trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prever trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prever
đoán trướcverb Mío, previendo el de él. Của tôi, đoán trước được là ông ta cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Aunque debemos prever cuidadosamente lo que es probable que ocurra, no es posible ni constructivo anticipar todas las eventualidades. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Si usted tiene el privilegio de dirigir un estudio bíblico, bien pudiera prever los retos que harán preciso el empleo del arte de la persuasión. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Es responsabilidad del superintendente de servicio prever situaciones incómodas y dar las debidas instrucciones para evitarlas. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Es digno de notar que aquellas profecías bíblicas revelaban muchos detalles sobre la vida del Mesías, detalles que ningún ser humano podría prever por sí solo, ni hacer que Jesús los cumpliera. Veamos algunos ejemplos. Không người nào có thể tiên tri về những sự kiện đó, hoặc sắp đặt để chúng xảy ra trong cuộc đời của Chúa Giê-su trên đất. |
Pero lo que realmente importa son dos tipos de problemas: problemas que ocurren en la montaña que no se pudieron prever, como por ejemplo, hielo en una ladera, pero que se puede evadir. Y problemas que no se pudieron prever y que no se pueden evadir, como una tormenta de nieve repentina, o una avalancha, o un cambio en el clima. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
Puede tanto prever el futuro como dirigir los acontecimientos para que se cumpla su voluntad. Ngài vừa có thể nhìn thấy trước tương lai vừa có thể sắp đặt các biến cố để ý muốn của Ngài được thực hiện. |
Si ya entiende cómo se relacionan las palabras dentro de la oración, será capaz de abarcar más de una palabra con cada golpe de vista y de prever lo que sigue. Nếu hiểu rõ cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu, bạn có thể đọc nhiều chữ một lúc và đoán được ý kế tiếp. |
Debemos formarnos el hábito de prever, de tener en cuenta posibles atrasos. Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra. |
Debemos prever las objeciones habituales con las que probablemente nos encontraremos, y tener claras algunas ideas sobre cómo responder. Hãy đoán trước người ta có thể phản đối như thế nào, và nghĩ ra vài lời đối đáp. |
Aunque Salomón era un hombre sabio, no supo ‘prever el mañana’ en caso de desobedecer el mandato de Dios. (1 Các Vua 11:1, 4) Mặc dù là người khôn ngoan, Sa-lô-môn thiếu lương tri để “thấy trước điều gì sẽ xảy ra” nếu ông cãi lệnh Đức Chúa Trời. |
El Salvador volvió a asegurar eso a Sus Santos de los Últimos Días7, sin embargo, ¿podían ellos prever el alcance y el destino de esta obra maravillosa? Đấng Cứu Rỗi đã trấn an Các Thánh Hữu Ngày Sau của Ngài,7 nhưng họ có thể thấy trước được phạm vi và số phận của công việc kỳ diệu này không? |
Al orar y tratar de prever su contribución en el reino de Dios, sentí que él tendría el poder de vincular a la gente en amor y unidad. Trong khi cầu nguyện và cố gắng đoán trước sự đóng góp của nó trong vương quốc của Thượng Đế, thì tôi cảm thấy rằng nó sẽ có khả năng để mang những người khác lại với nhau trong tình yêu thương và đoàn kết. |
que prever. Tôi thấy trước được cậu. |
Será esta noche, como prever. Đó là tối nay. |
▪ Intente prever las ideas que le costará entender o aceptar. ▪ Đoán những điểm mà học viên thấy khó hiểu hoặc khó chấp nhận. |
Aunque uno no puede prever toda contingencia ni prepararse para ellas, ustedes, los padres, pueden hacer mucho para proteger a sus hijos de recibir una transfusión. Bạn không thể lường trước và chuẩn bị cho mọi bất trắc trong cuộc đời, nhưng có nhiều việc bạn, là bậc cha mẹ, có thể làm trước để che chở con bạn khỏi bị tiếp máu. |
En este mundo hay amenazas graves...... amenazas que el Sr.Stark no podrá prever Nhưng đây đâu phải Canada, ta đang sống trong # nước đầy đe dọa, mà ngài Stark không thể đoán trước được |
El que Dios consienta que tengamos tanto penas como alegrías nos recuerda que no podemos prever lo que nos deparará el futuro. Sự kiện Đức Chúa Trời để cho chúng ta có cả điều vui mừng lẫn điều phiền muộn nhắc nhở chúng ta rằng mình không thể biết trước điều gì sẽ xảy ra trong tương lai. |
La sabiduría de ‘prever el mañana’ Sự khôn ngoan để “thấy trước điều gì sẽ xảy ra” |
Podemos conformar y refinar las ideas en la mente y prever cómo reaccionará la gente si las llevamos a cabo. Trong trí, chúng ta có thể uốn nắn, trau chuốt ý tưởng, và đoán xem những người khác sẽ phản ứng ra sao khi chúng ta thực hiện những ý ấy. |
Tomé los últimos 20 años del crecimiento del PIB y del crecimiento de la productividad laboral, y los usé de manera sencilla para tratar de prever cuántos empleos necesitará la economía para seguir creciendo, y esta es la línea que conseguí. Tôi lấy 20 năm trước của mức tăng trưởng GDP và 20 năm trước của mức tăng trưởng năng suất lao động, dùng chúng theo một cách khá đơn giản để cố tính toán bao nhiêu công việc mà nền kinh tế đã cần để tiếp tục tăng trưởng, và đây là con số tôi kết luận được. |
Así que vamos al modelo de uso [ inaudible ] para explicar, sabes, por eso es el caso; ¿por qué que puede ser muy, muy difícil de prever un conjunto de un todo hay un montón de gente en movimiento o unirse a alguna causa. Vì thế chúng ta sẽ sử dụng mô hình này để giải thích tại sao lại như thế; tại sao rất rất khó khăn để biết trước một nhóm người sẽ tham gia vào việc gì đó. |
Pero si le soltamos esa bomba a Rachel, no podemos prever cuál de los dos caerá. Nếu Rachel phát hiện ra, không biết ai sẽ sụp đổ. |
Al prever que muchos africanos regresarían al animismo el profesor dijo: “Las religiones extranjeras no han estado a la altura de lo que se esperaba de ellas y la gente ha regresado a sus antiguos dioses.” Lời của Đức Chúa Trời bảo đảm cho chúng ta rằng, chỉ còn một thời gian ngắn nữa, công-lý sẽ được thực hiện và sẽ có sự tôn trọng sinh mạng của con người khi ý của Đức Chúa Trời được thi hành ở trên trái đất này (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Ma-thi-ơ 6:10). |
Todos los argumentos a favor de la predestinación se apoyan en la suposición de que Dios, puesto que innegablemente tiene el poder de prever y determinar sucesos futuros, debe saber con antelación todo lo que ha de suceder, incluso las acciones futuras de cada individuo. Tất cả các lập luận ủng hộ thuyết tiền định đều dựa trên giả thuyết là bởi lẽ Đức Chúa Trời rõ ràng có khả năng biết trước và định đoạt các biến cố tương lai, Ngài hẳn phải biết trước mọi sự, kể cả các hành động trong tương lai của mỗi cá nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prever trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.