presenciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presenciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presenciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấy, nhìn, nhìn thấy, xem, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presenciar
thấy(find) |
nhìn(see) |
nhìn thấy(see) |
xem(see) |
trông(see) |
Xem thêm ví dụ
La vecina de enfrente dijo que, justo después de presenciar el crimen, o sea, justo después de pasar el tren, dio un grito y fue a llamar a la policía. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Fue maravilloso presenciar la declaración pública de su dedicación a Dios mediante el bautismo. Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước! |
Noé vivió lo suficiente para presenciar la violencia de los días de Nemrod, y vio a sus descendientes cometer otros pecados como la idolatría. Nô-ê sống lâu, chứng kiến con cháu mình phạm các tội như thờ hình tượng và bạo lực trong thời Nim-rốt. |
Asistieron doce internos, y veintiún hermanos y hermanas del exterior fueron a presenciar el acontecimiento. Có 12 tù nhân tham dự, và trong dịp này 21 anh chị em từ bên ngoài đến dự. |
¿Por qué me haces presenciar calamidades? Tôi vì cớ sự bạo-ngược kêu-van cùng Ngài, mà Ngài chẳng khứng giải-cứu tôi! |
Tras presenciar el bautismo de su hijo —uno de los 575 que se efectuaron en el país el pasado año—, escribió lo siguiente: “En este momento ha rendido beneficios mi inversión de los pasados veinte años. Sau khi chứng kiến lễ báp têm của con trai—một trong 575 người đã dâng mình làm báp têm ở Hà Lan vào năm ngoái—chị đã viết như sau: “Vào giây phút này đây, tất cả sự đầu tư của tôi trong suốt 20 năm qua đã được tưởng thưởng. |
Una compañera no se pierde ningún número de La Atalaya y ¡Despertad!, y otras dos asistieron a una asamblea de distrito de los testigos de Jehová para presenciar el bautismo de Stephanie en símbolo de su dedicación a Dios. Hiện nay một bạn gái cùng lớp với Stephanie thường xuyên nhận tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!, hai bạn khác dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va và chứng kiến Stephanie làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
Una oportunidad para presenciar la construcción de las pirámides, el fin de los dinosaurios. Một cơ hội để chứng kiến việc xây kim tự tháp, sự diệt vong của loài khủng long. |
En ocasiones, creemos que para tener un testimonio de la Iglesia es preciso presenciar una experiencia grandiosa y poderosa, o un hecho singular que erradique cualquier duda de haber recibido una respuesta o una confirmación. Đôi khi, chúng ta nghĩ rằng để có được chứng ngôn về Giáo Hội, thì chúng ta cần một kinh nghiệm lớn lao, mạnh mẽ nào đó, hoặc một sự kiện độc nhất mà sẽ xóa tan bất cứ nỗi nghi ngờ nào về việc chúng ta đã nhận được một sự đáp ứng hoặc một sự xác nhận. |
La noche antes de la dedicación de cada templo, tuvimos el privilegio de presenciar una celebración cultural en la que participaron nuestros jóvenes y algunos de los que no son tan jóvenes. Buổi chiều trước lễ cung hiến mỗi đền thờ, chúng tôi có đặc ân xem phần trình diễn văn hóa, với sự tham gia của giới trẻ cũng như một số người lớn tuổi hơn của chúng ta. |
18 Puede que algunas personas tomen conciencia de su necesidad espiritual al presenciar los sucesos predichos para los últimos días. 18 Những biến cố xảy ra trong những ngày sau cùng có thể khiến một số người ý thức được nhu cầu tâm linh của mình. |
De los muchos privilegios que hemos tenido en esta histórica conferencia, incluso la participación en una asamblea solemne en la que pudimos ponernos de pie y sostenerlo como profeta, vidente y revelador, no puedo evitar sentir que el privilegio más grande que todos hemos tenido ha sido el presenciar personalmente el descenso del manto sagrado y profético sobre sus hombros, casi como si hubiera sido por las manos mismas de los propios ángeles. Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ. |
¿Iba a presenciar un fenómeno natural aún ignorado por los sabios de la tierra? Hay là tôi đang được chứng kiến một hiện tượng của thiên nhiên mà các nhà bác học chưa hề biết? |
24. a) ¿Cómo le benefició a Pedro presenciar la visión de la transfiguración? 24. (a) Khải tượng về sự biến hóa giúp ích cho Phi-e-rơ như thế nào? |
Me parece que lo que sucede es que tal vez no hemos llegado a términos con lo que significa este desastre, con lo que significa presenciar un agujero desgarrado en nuestro mundo, con lo que significa observar cómo el contenido de la Tierra se derrama, en televisión, en vivo, 24 horas al dìa, por meses. Tôi nghĩ điều đó chính là việc chúng ta chưa hoàn toàn nhìn nhận đúng đắn ý nghĩa của thảm họa này, hậu quả ra sao khi có một lỗ thủng trên thế giới của chúng ta, và nó có ý nghĩa gì khi chúng ta đang theo dõi trực tiếp trên TV nguồn tài nguyên từ lòng trái đất tràn ra 24 giờ một ngày hàng tháng trời. |
Me gustaría presenciar esas simulaciones. Tôi muốn giám sát các giả lập máy tính đó. |
Ha sido inspirador presenciar lo que los miembros de la Iglesia de todo el mundo han donado generosamente para ayudar a estas personas y familias que han perdido tanto. Thật là điều soi dẫn để chứng kiến các tín hữu Giáo Hội ở khắp nơi trên thế giới đã rộng rãi hiến tặng để giúp đỡ các cá nhân và gia đình bị mất mát rất nhiều. |
¿Pudiera ser que Isaías la hubiese escrito después de presenciar la desolación de Babilonia? Có thể nào Ê-sai viết lời tiên tri này sau khi ông thấy sự hoang vu của Ba-by-lôn không? |
Al presenciar esa feliz celebración, me repetía: “¡Esto es asombroso! Khi nhìn lễ kỷ niệm đầy vui mừng đó, tôi cứ tự nhủ: “Thật là kỳ diệu! |
La esperanza segura de presenciar ese acontecimiento hace que el resto ungido y los que compondrán la gran muchedumbre se regocijen y vivan todos los días en armonía con la comisión elevada que indican las palabras: “Ustedes son mis testigos” (Isaías 43:10). Triển vọng chắc chắn về biến cố đó khiến những người xức dầu còn sót lại và tất cả những người hợp thành đám đông nức lòng và sống mỗi ngày phù hợp với sứ mạng cao cả: “Các ngươi là kẻ làm chứng ta”.—Ê-sai 43:10. |
La mayoría de la gente no tiene que tomar decisiones como esa a unas horas de presenciar el asesinato de su esposo. Phần lớn mọi người không phải đưa ra những quyết định như thế, chỉ vài giờ sau khi thấy chồng họ bị giết ở ngay cạnh họ. |
Else sentía una compasión muy profunda por aquella adolescente, a quien los guardias de las SS habían obligado a presenciar la brutal violación de su madre. Else cảm thấy rất thương hại cô thiếu nữ đó. Cô cũng bị cưỡng bức chứng kiến cảnh lính SS hiếp dâm mẹ cô một cách dã man. |
¡ Pero tenemos tanta suerte de presenciar la transformación de todo un país! Nhưng sau đó chúng tôi cũng rất may khi chứng kiến sự cải cách của cả nước. |
Marvin Ferrell también se detuvo junto a Jack, en la entrada de la sala para presenciar el espectáculo Marvin Ferrell dừng lại cạnh anh ở ngưỡng cửa để quan sát màn biểu diễn. |
No quiero presenciar otra masacre. Ta cũng không muốn chứng kiến 1 cuộc thảm sát nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presenciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.