prefixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prefixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prefixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prefixo

tiền tố

noun

Substituir o prefixo internacional ' + ' com
Thay thế tiền tố quốc tế « + » bằng

Xem thêm ví dụ

Unidades abreviadas também podem ser usadas com os prefixos abreviados y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Todos os modelos Cyber-shot têm um prefixo DSC nos seus nomes, que é um acrônimo para "Digital Still Camera".
Tất cả các dòng Cyber-shot đều bắt đầu với DSC,được hiểu là "Digital Still Camera".
O prefixo da chamada parece número do governo.
Tôi nghĩ đầu số đó là của chính phủ.
Prefixo de compilação
Tiền tố xây dựng
Além de declarar o namespace do Google Merchant Center, você deve incluir um prefixo em cada tag de atributo.
Ngoài việc khai báo vùng chứa tên Google Merchant Center, bạn cũng phải thêm một tiền tố vào bên trong mỗi thẻ thuộc tính.
Mas o prefixo...
Nhưng đầu số...
As três primeiras letras formam o prefixo latino neo, que significa "novo".
Ba chữ cái đầu tiên tạo thành tiền tố tiếng Latin neo- nghĩa là “mới".
Adicionamos esse prefixo aos atributos para diferenciar os atributos em nosso namespace dos elementos definidos no Atom 0.3.
Chúng tôi thêm tiền tố này vào các thuộc tính để phân biệt thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên của chúng tôi với phần tử được xác định trong Atom 0.3.
Adotado em 1795, o prefixo vem do Latim decimus, significando dezena.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1795, theo tiếng Latin nghĩa là một phần mười.
O mebibit é um múltiplo do bit, uma unidade de informação, prefixado pelo multiplicador baseado em padrões "mebi" (símbolo Mi), um prefixo binário que significa 220.
Mebibit là một bội số của bit, một đơn vị thông tin, tiền tố nhị phân "mebi" (ký hiệu Mi), a binary prefix mecó nghĩa là 220. Ký hiệu của Mebibit là Mibit.
A africada alveolar tem um estado fonológico marginal sendo encontrada em algumas interjeições (como te'cu! - "Que bagunça!"), palavras emprestadas de outras línguas e formas verbais não-finitas com o prefixo gerúndio cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
Âm tắc xát chân răng vô thanh có địa vị âm vị không vững chắc, có mặt chỉ trong một số thán từ (như teʼcu! "ôi rối bời!"), từ mượn và từ được gắn tiền tố danh động từ (gerund) hóa cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
' exec_ prefix ' compilado para as bibliotecas do KDE
Được biên dịch trong exec_ prefix (tiền tố thực hiện) cho các thư viện KDE
Prefixo de marcação
Tiền tố quay số
Eles têm uma sistema de classe de substantivos distintivo, baseado largamente em partes do corpo, no qual cada substantivo e adjetivo pode receber um prefixo de acordo com qual parte do corpo ele está associado (com base em forma, ou associação funcional).
Chúng có một hệ thống lớp danh từ dựa trên bộ phận cơ thể, mà trong đó mọi danh từ và tính từ đi cùng với tiền tố bộ phận mà nó được gán cho (dựa trên cơ sở hình dáng hay chức năng).
Titular prefixo W78.
W78, tài khoản mã hóa.
Prefixo da $HOME usado para gravar ficheiros
Prefix (tiền tố) trong đường dẫn $HOME được dùng để ghi tập tin
Fundada por Pavel Sukhoi em 1939 como Gabinete de Projetos Sukhoi (OKB-51, escritório de design prefixo Su), é atualmente conhecida como Sukhoi Corporation.
Được thành lập bởi Pavel Osipovich Sukhoi năm 1939 với cái tên Văn phòng thiết kế Sukhoi (OKB-51, văn phòng thiết kế, tiền tố Su), hiện được gọi là Công ty Sukhoi.
Use dois prefixos com asteriscos ( * ) e um hífen ( - ) para criar um intervalo mais restrito.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
O prefixo grego para verde é Chloro-.
Trong thần thoại Hy Lạp, tương đương với Flora là Chloris.
Segundo essa definição, os seres humanos modernos são referidos como Homo sapiens sapiens e os Arcaicos também são designados com o prefixo "Homo sapiens".
Theo định nghĩa này, con người hiện đại được gọi là Homo sapiens sapiens và archaics cũng được thiết kế với tiền tố "Homo sapiens".
Adicionamos esse prefixo para diferenciar os atributos no nosso namespace dos elementos definidos no RSS 2.0.
Chúng tôi thêm tiền tố này vào các thuộc tính để phân biệt thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên của chúng tôi với phần tử được xác định trong RSS 2.0.
No caso dos GGKEYs, não é necessário incluir o prefixo GGKEY:.
(Đối với GGKEY, bạn không cần phải bao gồm tiền tố GGKEY:.)
O prefixo onde instalar os ficheiros de recursos
Tiền tố nơi cần cài đặt các tập tin tài nguyên
Prefixo do código
Tiền tố nguồn
A palavra latina " cogito " deriva do prefixo " co ", que significa " junto ", e o verbo " agitare ", que significa " agitar ".
Từ Latin " cogito " phái sinh từ tiền tố " co " nghĩa là " cùng " và động từ " agitate " nghĩa là " lắc "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.