prateleira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prateleira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prateleira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prateleira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giá, luống, kệ sách, ván, giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prateleira

giá

(stand)

luống

(bed)

kệ sách

(bookshelf)

ván

(plank)

giá sách

(shelf)

Xem thêm ví dụ

É de bebida barata, apenas numa prateleira diferente.
Loại xịn nhất là đồ rẻ tiền, nó chỉ hơn các loại còn lại thôi.
4 A Bíblia não é um livro a ser simplesmente colocado numa prateleira para se recorrer a ela ocasionalmente, nem se destina a ser usada apenas quando concrentes se reúnem para adoração.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
Ao lado do relógio, na sua prateleira, estava o cãozinho castanho e branco de Carrie e o bonito porta-joias de Laura.
Cạnh chiếc đồng hồ, con chó màu nâu trắng của Carrie đứng gọn trên giá với chiếc hộp đựng đồ nữ trang của Laura.
Pegue todo o hydrocodone no topo da prateleira, agarre tudo.
Lấy hết thuốc hydrocodone ở trên kệ luôn! Vơ hết luôn đi!
Pegue todo o equipamento do topo da prateleira e coloque no barco.
Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền.
Em outras palavras, eu peguei componentes de prateleira, e fiz um espectroscópio.
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.
Aqui está porque isto é um problema: o problema é que quando você leva a garrafa de vinho de 33 dólares pra casa, não vai importar o que costumava estar ao seu lado na prateleira.
Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì.
Podemos usar as prateleiras, para bloqueá-los.
Có thể dùng mấy cái kệ để cản chúng
Ou servem essas publicações quase que só como ornamentos em prateleiras?
Hay phải chăng sách báo ấy chỉ dùng để trưng ra trên kệ sách mà thôi?
Dentro estão prateleiras shabby, variou redonda com garrafas velhas, garrafas, frascos, e em as garras da perdição, como outro Jonas amaldiçoado ( pelo qual o nome de fato chamaram- lhe ), agita- se um pouco murchas velho, que, por seu dinheiro, caro vende os delírios marinheiros e morte.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
Existem prateleiras inteiras de bibliotecas dedicadas às ramificações desse jogo sedutor.
Toàn bộ những giá sách trong các thư viện đều dành cho các cách hiểu khác nhau của trò chơi lý thú này.
Joga para as prateleiras.
Bắn pháo sáng vào mấy cái kệ.
Eu me despedi e vi o mundo de Jonny voltar à prateleira de ficção.
Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách.
Nos dê daquele da prateleira de baixo.
Cho tôi cái thứ ở dưới ngăn chót.
Cada banco tinha costas, das quais saíam duas prateleiras, por cima do banco de trás.
Mỗi chiếc đều có phần lưng ghế với hai giá ngăn chia ra ở bên trên chiếc ghế phía sau.
Se eu me entregar, deixem que eles me matem, me embalsamem e me ponham na prateleira...
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
Põe o Dorwell na prateleira, por assim dizer.
Xếp Dorwell lên kệ, như nó hiện có.
Pousando com cuidado a lâmpada no chão, ele procurou na prateleira mais baixa um livro que parecesse interessante.
Cẩn thận đặt cây đèn xuống sàn, Harry nhìn dọc theo hàng sách chót trên kệ, kiếm thử một cuốn nào trông có vẻ thú vị.
Da prateleira de cima, claro.
Dĩ nhiên là rượu xịn rồi.
As prateleiras estão desprovidas de qualquer foto da família.
Các kệ bỏ trống ảnh gia đình.
Enfiaste-me numa prateleira durante anos e anos!
Ông để quên tôi trên kệ sách trong hàng năm, hàng năm trời.
Alguns dias depois, vi um exemplar do Novo Testamento numa prateleira em minha casa.
Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà.
A sala escura foi ela que construiu, com bacias feitas à medida, de aço inoxidável, um ampliador de cama 8x10 que se movia para cima e para baixo com uma manivela gigante, um banco de luzes de cores, uma parede de vidro para ver as impressões, uma prateleira de secagem embebida na parede.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
Hoje em dia, não reconhecemos um livro como algo que fica na prateleira ou a música como um objeto físico em que podemos tocar.
Ngày nay, Chúng ta không thực sự nhận ra sách hay bất cứ thứ gì đặt trên kệ của chúng ta hay âm nhạc như là caí gì đó mà nó là đối tượng vật lý mà chúng ta có thể nắm giữ.
Se você é um varejista inteligente, então, você vai colocar um item muito caro que ninguém nunca vai comprar na prateleira, porque de repente o vinho de 33 dólares não parece tão caro em comparação.
Nếu bạn là 1 nhà bán lẻ nhỏ, bạn sẽ đặt loại thật đắt tiền mà chẳng ai dám mua lên giá, vì tự nhiên chai rượu 33$ trông không đắt nếu so với chai kia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prateleira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.