poro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tỏi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poro
tỏi tâynoun |
Xem thêm ví dụ
Y estos son iones aislados de potasio, que fluyen a través de ese poro. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
Susana diseñó la mosca de la fruta de la izquierda para que sólo 2 de las 200. 000 células del cerebro expresaran el poro fotosensible. Susana đã kiến tạo lại chú ruồi giấm bên tay trái để cho chỉ có hai trong hơn 200 000 tế bào não của nó có chứa các cánh cổng nhạy sáng. |
Bajo esa abrumadora carga, Él sangró por cada poro (véase D. y C. Nơi đó Ngài đã mang lấy gánh nặng của tội lỗi của tất cả những người từng sống. |
Ahora bien, ese poro se puede abrir y cerrar. Các khe có thể đóng và mở |
Así que, lo que ocurre es que, cuando el poro está abierto, tienes una corriente intermitente. khi các khe mở thỉnh thoảng bạn sẽ nhận được dòng điện |
El 1884, el microbiólogo francés Charles Chamberland inventó un filtro (conocido actualmente como filtro Chamberland o filtro Chamberland-Pasteur) que tiene poro de medida inferior a la de una bacteria. Năm 1884, nhà vi sinh vật học người Pháp Charles Chamberland đã phát minh ra một bộ lọc (được biết tới ngày nay là bộ lọc Chamberland hay bộ lọc Chamberland-Pasteur) với các lỗ có kích thước còn nhỏ hơn cả vi khuẩn. |
Ese sufrimiento dijo: “...hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara no tener que beber la amarga copa y desmayar. Ngài đã phán về nỗi cam chịu đó: “khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng vĩ đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, phải rớm máu từng lỗ chân lông, phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn và làm cho ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm— |
Sabemos que sudó grandes gotas de sangre de cada poro mientras bebía las heces de aquella amarga copa que Su Padre le había dado. Chúng ta biết Ngài đã rướm những giọt máu lớn từ mỗi lỗ chân lông khi Ngài uống cạn cặn bã của chén đắng mà Cha Ngài đã ban cho Ngài. |
En el Jardín de Getsemaní sufrió en completa soledad la más intensa agonía, al grado de sudar sangre por cada poro. Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, trong nỗi cô đơn hoàn toàn, Ngài đã chịu đựng nỗi thống khổ dữ dội nhất, rớm máu từ mỗi lỗ chân lông. |
“padecimiento que hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara no tener que beber la amarga copa...” (D. y C. 19:16–18). “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy” (GLGƯ 19:16–18). |
“padecimiento que hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara no tener que beber la amarga copa y desmayar. “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm— |
Y se sitúa en la membrana de la celda y tiene un poro en ella. Và chúng nằm trên một màng các tế bào và có một khe trong chúng |
“Y he aquí, sufrirá tentaciones, y dolor en el cuerpo, hambre, sed y fatiga, aún más de lo que el hombre puede sufrir sin morir; pues he aquí, la sangre le brotará de cada poro, tan grande será su angustia por la iniquidad y abominaciones de su pueblo. “Và trông kìa, Ngài sẽ phải chịu đựng những cám dỗ, nỗi đau đớn của thể xác, sự đói khát, sự mệt nhọc, ngay cả hơn những gì loài người có thể chịu đựng được, trừ cái chết; vì này, máu sẽ chảy ra từ mọi lỗ chân lông, nỗi lo âu của Ngài về sự độc ác và những sự khả ố của dân Ngài thật lớn lao thay. |
“padecimiento que hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara no tener que beber la amarga copa y desmayar” (D. y C. 19:16, 18). “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm” (GLGƯ 19:16, 18). |
18 padecimiento que hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara ano tener que beber la amarga copa y desmayar. 18 Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn akhỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm— |
“padecimiento que hizo que yo, Dios, el mayor de todos, temblara a causa del dolor y sangrara por cada poro y padeciera, tanto en el cuerpo como en el espíritu, y deseara no tener que beber la amarga copa y desmayar. “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng vĩ đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm— |
Debido a que el poro está codificado en el ADN, podemos lograr una precisión increíble. Bởi vì những cánh cổng nhạy sáng này được mã hóa trong DNA, chúng ta có thể đạt được một mức độ chính xác tới khó tin. |
Las proteínas que forman los complejos de poro nucleares son conocidas como nucleoporinas. Các protein cấu tạo nên phức hợp lỗ nhân được gọi là nucleoporin. |
Resulta conmovedor el simbolismo de que “la sangre le [brotó] de cada poro”38 mientras el Salvador padecía en Getsemaní, el lugar de la prensa o lagar de olivos. Đó là biểu tượng sâu sắc mà “máu [đã] chảy ra từ mọi lỗ chân lông”38 trong khi Chúa Giê Su phải chịu đau đớn ở trong vườn Ghết Xê Ma Nê, nơi ép dầu ô liu. |
Cada vez que un rayo de luz incide en el receptor, se abre el poro, se enciende la corriente eléctrica, y la neurona dispara impulsos eléctricos. Bất kì khi nào có một luồng ánh sáng chạm vô những thụ thể này, các lỗ sẽ được mở ra và luồng điện được bật, và các tế bào thần kinh chuyển đi các xung điện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.