poblado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poblado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poblado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poblado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thị trấn, tỉnh, thành phố, làng, làng quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poblado
thị trấn(town) |
tỉnh(city) |
thành phố(city) |
làng(village) |
làng quê(village) |
Xem thêm ví dụ
El 9% restante de la población nicaragüense es negra, y reside principalmente en la costa caribeña (o atlántica) escasamente poblada del país. Khoảng 9% dân số Nicaragua là người da đen, hay người da đen Nicaragua, và chủ yếu sống tại những vùng thưa thớt dân cư ở bờ biển Caribe hay Đại Tây Dương. |
Algunos afortunados que hablábamos chiricahua nos infiltramos en el poblado. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
Etiopía tiene una de las economías de más rápido crecimiento en el mundo y es el segundo país más poblado de África. Ethiopia là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ hai ở châu Phi. |
Sí el nivel del mar continúa subiendo más y más rápido, ¿Qué harán las grandes ciudades, como Tokio, la ciudad mas poblada del mundo? Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì? |
Los distritos y subdistritos están a su vez divididos en 124 comunas (tambons) y estas en 1393 poblados (moobans). Các huyện được chia ra thành 124 xã (tambon) và 1393 làng (muban). |
Un balance deberá hacerse entre apoyar esta transición y proporcionar exportaciones a las economías de las regiones densamente pobladas en el Cinturón Central y en otras partes, mientras que buscan sus propias soluciones. Một sự cân bằng cần phải được tính giữa hỗ trợ chuyển đổi này và cung cấp xuất khẩu sang các nền kinh tế của khu vực đông dân cư ở vành đai Trung ương và các nơi khác, khi họ tìm kiếm giải pháp riêng của họ. |
Su capital es Lansing y su ciudad más poblada, Detroit. Thủ phủ của nó là Lansing, thành phố lớn nhất là Detroit. |
Todos saben que tienen un poblado al otro lado. Ai chẳng biết họ cũng có trai khác ở bên kia? |
En estos, uno puede crear un personaje —humano, animal o una combinación de ambos— que vive en un mundo cibernético poblado de miles de jugadores. Trong các game này, người chơi tạo ra các nhân vật trên mạng (dù là người, thú hay nửa người nửa thú) trong một thế giới ảo có hàng ngàn người chơi khác. |
Cuenta con ocho aldeas principales, siendo la más grande y poblada Kampung Tekek en el norte. Nó có tám làng chính, trong đó lớn nhất và đông dân là Kampung Tekek ở phía bắc. |
Las cuatro candidatas eran Vallo della Lucania (en posición central), Agropoli (la mayor, ubicada al norte), Sala Consilina (la ciudad más poblada del Vallo de Diano) y Sapri (centro del Cilento meridional, la más importante estación de ferrocarril). Đề nghị này khó thực hiện vì khó chọn được nơi đặt tỉnh lỵ: 4 ứng viên là các thành phố Vallo della Lucania (ở trung tâm), Agropoli (thành phố lớn nhất, ở phía bắc), Sala Consilina (trung tâm của Vallo di Diano) và Sapri (trung tâm của du Cilento nam, có một nhà ga xe lửa quan trọng nhất trong khu vực). |
Su población de 2.300.000 habitantes las pone entre las islas más densamente pobladas del mundo. Với dân số 2,3 triệu, các đảo này nằm trong số những hải đảo đông dân cư nhất trên thế giới. |
Finalmente, encontró la tumba cerca de la puerta de Agrigento en Siracusa, en una condición descuidada y poblada de arbustos. Cuối cùng ông tìm thấy ngôi mộ gần cổng Agrigentine ở Syracuse, trong điều kiện bị bỏ hoang và bị cây bụi phủ kín. |
Los únicos animales prohibidos no solo en la casa, sino en todo el poblado, eran los gallos de pelea. Những con vật duy nhất bị cấm nuôi không chỉ ở trong nhà này mà ngay cả trong làng là những chú gà chọi. |
Es uno de los países menos poblados de Europa, y se le conoce en todo el mundo por sus exuberantes bosques de hoja perenne y sus abundantes lagos y montañas. Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu. |
Su capital y ciudad más poblada es Phoenix. Thủ phủ và thành phố lớn nhất là Phoenix. |
Arroyos de rápidas corrientes confluyen en el río Vístula, el cual serpentea por las montañas y los valles poblados de árboles. Nhiều con suối chảy xiết đổ về Sông Vistula uốn lượn qua vùng rừng núi và thung lũng. |
Tras la captura a manos de Ciro, Babilonia siguió poblada durante siglos, si bien con menor prosperidad. Sau khi Si-ru chiếm lấy Ba-by-lôn thì thành đó vẫn có người ở trong nhiều thế kỷ—dù thành phố không được phồn vinh như trước. |
En la península de Shimabara, la mayoría de los poblados sufrieron por la falta de población debido a la rebelión. Trên bán đảo Shimabara, hầu hết các thị trấn trải qua một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng đối với tổng dân số do kết quả của cuộc nổi dậy. |
La parroquia más poblada es la parroquia de East Baton Rouge, y la más grande por área es la parroquia de Plaquemines. Parish lớn nhất theo dân số là Đông Baton Rouge, và lớn nhất theo diện tích là Plaquemines. |
Imagínate que eres es el único ser humano viviendo en un planeta poblado por nada más que chimpancés. Hãy tưởng tượng mày là con người duy nhất sống trên hành tinh ko có gì ngoài tinh tinh đi. |
Debido a su relativa llanura y a sus tierras fértiles, está densamente poblada, con más de 100 millones de de habitantes. Do địa hình tương đối bằng phẳng và đất đai màu mỡ, bồn địa có một lượng dân cư lên tới trên 100 triệu người. |
3 En vista de los excelentes resultados, se ha decidido implementar dicho programa en zonas urbanas densamente pobladas de todo el mundo. 3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng. |
Más bien, este grupo especialmente seleccionado, edificado alrededor de los fieles apóstoles de Jesús, gobernará sobre una Tierra poblada en parte por la “gran muchedumbre” descrita en el capítulo 7 de Revelación, Rev 7 versículos 9 a 17. Thay vì thế, nhóm người nầy sẽ đặc biệt được lựa chọn, được kết hợp chung quanh các sứ đồ trung thành của Giê-su, và họ sẽ cai trị trên một xã hội loài người trên đất gồm có một phần do những người trong “đám đông vô-số người” được miêu tả nơi Khải-huyền đoạn 7, câu 9 đến 17. |
Será un lugar muy poblado, con al menos ocho mil millones de personas. Đó sẽ là một hành tinh đông đúc, ít nhất là 8 triệu dân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poblado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poblado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.