plática trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plática trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plática trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plática trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối thoại, hội thoại, nói chuyện, đàm luận, trò chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plática

đối thoại

(conversation)

hội thoại

(talk)

nói chuyện

(talk)

đàm luận

(conversation)

trò chuyện

(chat)

Xem thêm ví dụ

Pese a las pláticas entre Cohaagen y el gobernador de La Colonia el canciller anunció que va a parar toda ayuda humanitaria a La Colonia a raíz del atentado de hoy.
Bất chấp những cuộc gặp gần đây giữa ngài Thủ tướng và thông đốc khu thuộc địa Ngài Thủ tướng đã thông báo sẽ chấm dứt tất cả những khoản viện trợ nhân đạo dành cho khu thuộc địa dưới ảnh hưởng của vụ đánh bom hồi sáng.
La plática es brillante.
Cuộc trò chuyện thật sắc sảo
¡ Basta de pláticas!
Không nói nữa!
Hay cinco preguntas de cada conversación y seis preguntas de cada platica.
Mỗi cuộc hội thoại được có 5 câu hỏi và mỗi bài giảng có 6 câu hỏi.
Al dar pláticas en clínicas de entrenadores, generalmente les digo a los entrenadores jóvenes -- y en las clínicas de entrenadores, más o menos, van a estar los entrenadores jóvenes que están entrando en la profesión.
Khi đến giảng ở các buổi huấn luyện cho huấn luyện viên tôi thường bảo các huấn luyện viên trẻ điều này họ là những huấn luyện viên trẻ hơn đang chập chững vào nghề.
Interlocutor: ¿Dónde nos encontramos nosotros después de estas pláticas y discusiones?
Người hỏi: Chúng ta ở đâu, sau những bàn luận và nói chuyện này?
Así que creo que es todo mi tiempo, ya me pase, voy a terminar mi platica ahí mismo.
Tôi nghĩ là hết giờ rồi, tôi xong rồi và xin dừng bài nói ở đây.
¡ Consigan a otra persona para dar su maldita plática!
Nhờ ai đó để đọc diễn thuyết chết tiệt của mình đi!
Hildi es una compañera de plática encantadora.
Và Hildi lại nói chuyện hết sức có duyên.
¿Y por qué no les platicas de lo que sucedió justo antes de que participaras en la carrera?
Và tại sao bạn không kể cho họ biết chuyện gì xảy ra ngay trước khi bạn thi chạy?
La última plática terminó en el problema del tiempo y el espacio.
Buổi nói chuyện vừa qua đã kết thúc bằng vấn đề của thời gian và không gian.
Yo guardo un recuerdo y una vivida impresión de sus pláticas anteriores.
Tôi có một ký ức và một ấn tượng rõ ràng về những buổi nói chuyện trước đây của ông.
Siempre la misma gente y la plática superflua
luôn luôn cùng với những kẻ rỗng tuếch, những cuộc nói chuyện ngu ngốc
Buena platica.
Ăn nói tốt đấy.
¿No salió bien la plática?
Có vẻ như cuộc trò chuyện chẳng tốt đẹp mấy.
Bueno, de ahora en adelante, nada de novias...... ni pláticas de novias en los ensayos
Được rồi, từ giờ không có con gái gì nữa, không có bàn thêm về con gái nữa
Todos dicen que cuando está usted bebido hace unas hermosas pláticas.
Ai cũng nói khi ông xuất thần ông đã thuyết giáo rất hay.
"El interlocutor dice: ""Guardo un recuerdo y una vivida impresión de sus pláticas anteriores."
Người hỏi nói rằng, ‘Tôi có một ký ức và một ấn tượng rõ ràng về những nói chuyện trước đây của ông.
Porque está usando la plática anterior como una guía, no la ha comprendido totalmente.
Bởi vì bạn đang sử dụng nói chuyện lần trước như một hướng dẫn, bạn không hiểu rõ nó trọn vẹn.
Ésta es la mas importante diapositiva de mi platica, así que haré hincapié en ella.
Đây là slide quan trọng nhất của buổi nói chuyện, nên tôi dừng ở đây lâu một chút.
Hubiera facilitado esta plática.
Và khiến cuộc thảo luận này dễ dàng hơn biết bao nhiêu.
Antes de ésta plática, Paul Saffo dijo no haber estado listo hasta hace unos días u horas antes de la plática, que la ansiedad fue lo que realmente le ayudó a enfocarse.
Vậy đấy, Paul Saffo, trước khi thuyết trình nói rằng anh không thực sự viết nó ra cho đến vài ngày hoặc vài tiếng trước buổi nói chuyện, và sự lo lắng đó đã thực sự có tác dụng làm cho anh ấy tập trung
China ha perdido pláticas de inmediato en la ONU.
Trung Quốc yêu cầu họp khẩn cấp ở Liên Hợp Quốc.
¿ Te refieres a la plática, o a terminar la relación?
Tức là ta ra khỏi đây hay là em định chia tay?
Interlocutor: Nosotros sentimos un fuerte impulso de venir a sus pláticas...
Người hỏi: Chúng tôi cảm thấy một thôi thúc mãnh liệt khi đến những nói chuyện của ông . . .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plática trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.