plasmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plasmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasmar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plasmar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấu thành, tạo, tạo thành, thành lập, xếp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plasmar
cấu thành(create) |
tạo(create) |
tạo thành(create) |
thành lập(form) |
xếp thành(form) |
Xem thêm ví dụ
Siempre uso Evernote Smart Notebook para dibujar y plasmar mi inspiración. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
Porque los datos son solo un medio que usamos para plasmar la realidad. Bởi vì dữ liệu luôn là công cụ để chúng ta trình bày thực tế. |
Artistas británicos como John Constable y Joseph Mallord William Turner se dedicaron a plasmar la belleza del mundo natural en sus cuadros. Các họa sĩ Anh quốc như John Constable và J. M. W. Turner đã chuyển sự chú ý của họ vào việc truyền tải những vẻ đẹp của thế giới tự nhiên đi vào những bức họa. |
“Si ustedes no son misioneros de tiempo completo y no llevan una placa misional en la chaqueta, ahora es el momento de plasmar una en su corazón; como lo dijo Pablo: ‘...no con tinta, sino con el Espíritu del Dios vivo’”. “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Si ustedes no son misioneros de tiempo completo y no llevan una placa misional en la chaqueta, ahora es el momento de plasmar una en su corazón; como lo dijo Pablo: “...no con tinta, sino con el Espíritu del Dios vivo”13. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”13 Và các anh chị em là những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, hãy tìm kiếm tấm thẻ cũ có ghi tên truyền giáo của các anh chị em. |
El mundo de la danza hoy no se define sólo con el Ballet Real de Winnipeg o el Ballet Nacional de Canadá, sino con " Intercambio de Danza " de Liz Lerman una compañía de baile profesional, multi- generacional, cuyos bailarines tienen de 18 a 82 años y trabajan con científicos del genoma para plasmar la cadena de ADN y con físicos nucleares del CERN. Giới khiêu vũ ngày nay không chỉ được định nghĩa dựa vào Royal Winnipeg Ballet hay là National Bellet of Canada, mà bởi Liz Lerman's Dance Exchange, một công ty khiêu vũ chuyên nghiệp đa thế hệ, có các vũ công từ 18 đến 82 tuổi, và họ làm việc với các nhà khoa học về gien để làm hiện chuỗi ADN và với các nhà vật lý nguyên tử ở CERN. |
Los combos de manos estaban basados en personajes del zodiaco chino que tenían una larga tradición en Japón, Kishimoto los usó específicamente para plasmar esa tradición. Thủ ấn được dựa trên các nhân vật của Hoàng đạo Trung Quốc, vốn là một truyền thống lâu đời tại Nhật Bản, và Kishimoto sử dụng chúng một cách chi tiết để tô điểm cho truyền thống đó. |
Para mí, plasmar en la ley el derecho a la información. Tôi tin rằng nó nằm trong việc khống chế quyền với thông tin. |
Un afamado pintor de nombre José comenta: “Cuando uno es capaz de plasmar en el lienzo la imagen que ve en su mente, se siente como el escalador que conquista una elevada montaña”. Chẳng hạn như anh José, một họa sĩ thành đạt nói: “Khi vẽ được một bức tranh sơn dầu mà bạn hình dung trong trí, bạn có cảm giác như mình đã chinh phục được một ngọn núi cao”. |
También quisiera agradecer a los creadores extraordinarios que se levantan todos los días para plasmar sus ideas en nuestras pantallas de TV a lo largo de todos estos años. Tôi cũng xin cảm ơn những người làm chương trình tuyệt vời của chúng ta những người thức dậy hàng ngày và đưa các ý tưởng lên màn ảnh trong mọi thời đại của truyền hình. |
Tenemos la obligación moral de desarrollar tecnología para que cada persona del planeta disfrute del potencial para plasmar su verdadero carácter diferenciador. Chúng ta có một nghĩa vụ ché tạo công nghệ vì mọi người trên quả đất có một tiềm năng để nhận thức sự khác biệt thực sự của họ. |
De modo que la simulación intenta plasmar la toda ciudad completa. Do đó, trong quá trình mô phỏng chúng tôi cố gắng xây dựng lại toàn bộ thành phố. |
Durante ese tiempo, comenzó a plasmar su creatividad a través de otras artes como la pintura y la escultura. Trong suốt thời gian này, cô đã phát triển sở thích trong các lĩnh vực nghệ thuật đa dạng như nhiếp ảnh, tranh nghệ thuật và điêu khắc. |
Nos llevó 85 tomas plasmar en la película algo satisfactorio. Chúng tôi cần đến 85 lần quay mới có thể tạo nên một video hoàn chỉnh đạt mức thỏa mãn của chúng tôi. |
No obstante, si localizas la campaña, el mensaje se plasmará en un idioma local de una forma que conecte con los clientes. Nhưng khi bạn bản địa hóa chiến dịch, thông điệp của bạn được chuyển sang ngôn ngữ bản địa có thể kết nối với khách hàng. |
Si ustedes no son misioneros de tiempo completo y no llevan una placa misional en la chaqueta, ahora es el momento de plasmar una en su corazón; como lo dijo Pablo: “...no con tinta, sino con el Espíritu del Dios vivo”. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống” |
El mundo de la danza hoy no se define sólo con el Ballet Real de Winnipeg o el Ballet Nacional de Canadá, sino con "Intercambio de Danza" de Liz Lerman una compañía de baile profesional, multi-generacional, cuyos bailarines tienen de 18 a 82 años y trabajan con científicos del genoma para plasmar la cadena de ADN y con físicos nucleares del CERN. Giới khiêu vũ ngày nay không chỉ được định nghĩa dựa vào Royal Winnipeg Ballet hay là National Bellet of Canada, mà bởi Liz Lerman's Dance Exchange, một công ty khiêu vũ chuyên nghiệp đa thế hệ, có các vũ công từ 18 đến 82 tuổi, và họ làm việc với các nhà khoa học về gien để làm hiện chuỗi ADN và với các nhà vật lý nguyên tử ở CERN. |
Con el tiempo se crearon 200 signos para “plasmar perfectamente el idioma, con todas las variantes del vocabulario y la gramática”. Cuối cùng, với khoảng 200 ký hiệu khác nhau, chữ hình nêm đã “thể hiện được lời nói, với tất cả sự phức tạp của từ vựng và ngữ pháp của lối chữ này”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plasmar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.