planeta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planeta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planeta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ planeta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành tinh, 行星. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planeta
hành tinhnoun (cuerpo celeste que orbita una estrella, con suficiente masa y con dominancia orbital) Cuando yo tenía tu edad, Plutón era un planeta. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh. |
行星noun |
Xem thêm ví dụ
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Hoy -- mil millones de ocupantes, uno de seis personas en el planeta. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
La razón por el cual el margen de error para el período orbital es muy grande, es porque este planeta no completo la órbita durante el tiempo de continuas observaciones. Độ sai của việc đo của chu kỳ quỹ đạo là rất có khả năng vì hành tinh này chưa hoàn thành quỹ đạo trong thời gian quan sát. |
Nuestras vidas son muy cortas, nuestro tiempo en el planeta es muy precioso, y sólo nos tenemos unos a otros. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
De hecho, el cerebro de los bebés parece ser la computadora más poderosa de aprendizaje del planeta. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Oh, quiero un Sentarse con ella los antes de Que El Planeta. Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
Consultado el 5 de julio de 2011. «NASA-Funded Scientists Discover Tenth Planet». Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2007. ^ “NASA-Funded Scientists Discover Tenth Planet”. |
Los biólogos, oceanógrafos y otros investigadores siguen incrementando el conocimiento humano del planeta y de la vida que hay en él. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
Trabajo, somos benditos, como lo apuntaba Carl, con la tecnología que nos permite trabajar cada minuto del día desde cualquier lugar del planeta excepto el Hotel Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Después de todo, estamos aquí para soñar juntos, para trabajar juntos, para combatir el cambio climático juntos, para proteger nuestro planeta juntos. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
La precisión de los planetas en sus órbitas también puede recordarnos —como le recordó a Voltaire— que el Creador tiene que ser un Organizador Magnífico, un Relojero Incomparable. (Salmo 104:1.) Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
El ojo humano es una de las máquinas más potentes del planeta. Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ. |
Vamos a ver los cultivos que crecen en todos los campos de cada agricultor en el planeta todos los días y podremos ayudarles a mejorar el rendimiento de su cosechas. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Los testigos de Jehová se han convertido en “una nación poderosa” que forman una congregación mundial unida más numerosa que la población de por lo menos ochenta naciones independientes del planeta”. Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Tu planeta es muy pequeño. Hành tinh ngươi bé tí tẹo thế. |
¿Por qué existe un planeta en el que evolucionó la vida? Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa? |
Piensen en el planeta como un cuerpo humano que habitamos. Nghĩ về hành tinh này như một cơ thể sống mà ta trú ngụ. |
Imaginaos cuánto pudo haberme intrigado esa semiconfidencia sobre los «otros planetas». "Bạn cũng hình dung được là tôi đã xiết bao khích động hiếu kỳ bởi chút thổ lộ nửa vời về “những tinh cầu khác"" nọ." |
Sí, siempre he pensado que si alguna vez fuéramos esclavizados sería por una raza superior de otro planeta no por una chica candente de Glendale. Tao luôn nghĩ nếu tao có làm nô lệ thì tao sẽ làm nô lê cho 1 hành tinh với những giống loài vượt trội chứ ko phải cho cô em nào đó đến từ Glendale. |
Si miran las ocho millones de especies con las que compartimos este planeta, piensen que todas llevan 4000 millones de años de evolución. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
No hay que estar en primera línea, para entender que nuestro planeta está saliendo de control, ¿no? Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát. |
Mantiene el planeta cálido sin luz solar. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planeta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới planeta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.