pista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rãnh, Theo dõi, dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pista
rãnhnoun donde cambiando las compuertas, las canicas caen en las pistas. nơi bạn dịch chuyển các cổng, thả các viên bi xuống các rãnh ghi. |
Theo dõinoun Hace que sea imposible seguirle la pista a su historial de internet. Nó khiến việc theo dõi lịch sử Internet là bất khả thi. |
dõi vếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Finalmente, Romanek y Michael Keeling, el diseñador de los efectos, optaron por usar la pista de voz de Martin para crear las animaciones "porque era muy dinámica. Cuối cùng, Romanek và Michael Keeling, người thiết kế ánh sáng đã chọn track giọng hát của Chris để làm các chuyển động, bởi "nó đã vốn có những cường độ như vậy. |
Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Es la mejor pista que tuvimos de Rumlow en seis meses. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Los pilotos del Escuadrón No 42 de la Real Fuerza Aérea de Nueva Zelanda esparcieron fertilizante desde sus Avenger junto a las pistas de aterrizaje de la base aérea Ohakea. Phi công của Phi Đội 42 Không quân Hoàng gia New Zealand đã rải phân bón bằng máy bay Avenger xuống khu vực gần đường băng căn cứ không quân Ohakea. |
Esta es la pista de aterrizaje. Đường băng đây. |
Tendremos millones de pistas en la mañana. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
El espectáculo fue grabado frente a un público en vivo, en el estudio, pero a veces se uso una pista de la risas. Bộ phim được quay trực tiếp trước khán giả tại studio, mặc dù tiếng cười được lồng vào một số cảnh. |
Si los partners tienen catálogos más pequeños con pistas que solo aparecen en un álbum, pueden combinar los feeds y distribuir únicamente un feed de álbum de música. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Aterrice en la pista uno de Teterboro. Có thể đáp đường băng một Teterboro. |
¿Podría ser que obtengamos alguna pista si vamos a la Tierra? Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ? |
Me desperté, abrieron la puerta, salí a tomar algo de aire fresco, y presté atención y había un hombre corriendo a lo largo de la pista de aterrizaje. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
¿Tenemos que ir a la pista? Vậy ta phải đi ra đường băng à? |
¿Quieres que te describa las pistas o quieres detenerlo antes de que se acabe las drogas que recién compró? Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua? |
Una canción son muchas pistas separadas que funcionan juntas. Một bài hát là một tổ hợp |
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Todos, fuera de la pista, por favor. Mọi người, mau tránh ra |
(Sonido de "beep") Esa es la diferencia que ha marcado la tecnología de la pista, y que se usa en todo el mundo de las carreras. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Una pareja de patinadores se desliza con suavidad por la pista de hielo. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
La pista de Top Gear fue diseñada por Lotus. Đường đua kiểm tra của Top Gear được thiết kế bởi Lotus. |
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse. Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng. |
Las pistas fueron etiquetadas "Chapter I" (Capítulo I) al "Chapter IX" (Capítulo IX) para que el álbum fuera interpretado como una historia dividida en capítulos. Các track trong album được đặt tên từ "Chapter I" cho đến "Chapter IX" để chỉ ra rằng album được thể hiện có cốt truyện (hay còn gọi là "Concept album"), với các câu chuyện được nối liên tiếp nhau qua từng chương. |
Quizás nos de una pista. Có thể ổng tiết lộ chút gì. |
No es mucha pista. Đầu mối không nhiều nhặn gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.