pictured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pictured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pictured trong Tiếng Anh.
Từ pictured trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình ảnh, dựng lên, vẽ, bức ảnh, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pictured
hình ảnh
|
dựng lên
|
vẽ
|
bức ảnh
|
hình
|
Xem thêm ví dụ
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
I just want to show this picture. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
Tap your profile picture to access Settings, get help, or send us feedback on the mobile website. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
During the beginning of her career, the mole was removed from her modeling pictures, including her first Vogue cover. Trong thời gian khởi đầu sự nghiệp, nốt ruồi đã được xóa khỏi các hình ảnh người mẫu trước đây của cô, kể cả ở trang bìa tạp chí Vogue đầu tiên của cô. |
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions. Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions. |
(See picture). (Xem Hình). |
let me put the picture up -- the fibers represent vulnerability. Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh. |
Its corresponding yomifuda features a proverb connected to the picture with the first syllable being the kana displayed on the torifuda. Lá bài yomifuda tương ứng minh họa câu tục ngữ có liên quan tới hình vẽ và âm tiết kana đầu tiên được minh họa trên lá torifuda. |
We are doing your picture, grandma. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
You can also keep a picture of the temple in your home to remind you of how important the temple is. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
The preproduction phase of making a motion picture can be considered a project plan. Giai đoạn tiền sản xuất trong quá trình làm một bộ phim có thể xem là một Kế hoạch dự án. |
She changed the logo to a picture of herself and changed the real name to her own name. Cô thay đổi logo thành hình của mình và đưa tên của mình vào làm tên thật. |
1 Click on the picture or the “Download” link. 1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”. |
SUM AND SUBSTANCE , If you think of yourself as a failure and picture yourself as a failure, you will fail. ĐÚC KẾT Nếu nghĩ rằng mình là người thất bại và mường tượng chính mình như một kẻ thất bại, ta sẽ thất bại. |
"Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken". iTunes. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. ^ “Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken”. iTunes. |
What's in this picture? Có gì trong bức tranh này? |
(See opening picture.) (b) What was the power behind Ezekiel’s experience, and how was he affected? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao? |
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pictured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pictured
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.