peluche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peluche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ peluche trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đồ chơi nhồi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peluche
Đồ chơi nhồi bôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Rafael, el de rojo, es como un gran osito de peluche... si los ositos de peluche fueran muy violentos. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
Es una solución completamente empática -- fuera del hecho de que el peluche probablemente no se la está pasando muy bien. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Y si ella tiene un oso de peluche de mierda, vas a dejar al maldito oso de peluche, en paz también. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
No hay un diario ni peluches. Không tạp chí, không có đồ chơi ôm ấp. |
Cuando expande su tamaño mientras sigue pensando 90 kg, en esencia se convierte en un gigante oso de peluche esponjoso. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Enrollábamos en un palo de escoba una víbora de peluche de cinco pies [metro y medio] de largo, y ya teníamos la serpiente de cobre de Números 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
Voy a por ese gran tigre de peluche. Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó. |
Tiene un pingüino de peluche llamado Huggsy (Abracín), su "compañero pingüino de dormir", con quien tiene grandes lazos y no le gusta compartirlo. Anh rất yêu quý con cánh cụt bằng bông mà anh ôm đi ngủ tên là Hugsy và không muốn chia sẻ nó. |
Todos secretamente queremos nuestra cobijita y nuestro osito de peluche. Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo. |
¿Por qué no le muestran un osito de peluche o algo de eso? Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó? |
Hice una manta para mi mono de peluche. Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi. |
En otra, dijimos que una mujer disfruta masturbándose con su osito de peluche favorito acurrucado junto a ella. Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta. |
Y quería ganar el oso de peluche para ella. Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy. |
Así que ahora se acuesta todas las noches llorando porque para él... ese peluche soy yo. Giờ nó phải khóc đến khi kiệt sức rồi thiếp đi... vì đó là món quà tôi cho nó. |
El Oso Yogui, Fozzie el Oso, osos de peluche. Gấu Yogi, gấu Fozzie, Build-A-Bear. |
Tenía el conejo de peluche. Con bé đã được 1 con thỏ nhồi bông. |
Durante sus años en la cárcel, Bane llevaba un oso de peluche que llamaba Osito, a quien consideraba su mejor amigo. Trong thời gian ở nhà tù, Bane thường mang trên vai một chú gấu bông mà hắn gọi là Osito (có nghĩa là "Gấu Nhỏ" trong Tiếng Tây Ban Nha), hắn coi đây là người bạn duy nhất của mình. |
George es lo que el nombre su oso de peluche No el nombre que desea gritar durante el clímax. George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào. |
Y Mack no cuela precisamente oso de peluche. Và Mack thì không giống như gấu Teddy |
Mientras ella habla, el video muestra a Ingrid leyendo las Escrituras, rodeada de pósters mormones, citas, un librito del Progreso Personal, fotografías de su familia y del templo, y también sus animales de peluche favoritos5. Quizás sin darse cuenta, ella ha creado su lugar santo lejos de las cosas del mundo. Khi em ấy đang nói, thì video chiếu cảnh Ingrid đọc thánh thư, xung quanh em ấy là các tấm bích chương Quảng Cáo về Giáo Hội, những lời trích dẫn, một quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân, ảnh gia đình em và đền thờ, và vâng, còn có những con thú nhồi bông ưa thích của em ấy nữa5. Có lẽ thậm chí không nhận ra điều đó, nhưng em ấy đã tạo ra một nơi thánh thiện xa cách với những sự việc của thế gian. |
Eres tú quien le ha dicho al tío que soy un oso de peluche. Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy. |
De ninguna manera, este es el oso de peluche que me diste. Đừng bỏ nó, đây là con gấu anh đã tặng tôi. |
Un año más tarde, volví a sentir lo mismo cuando encontramos una bolsa llena de animales de peluche en la basura. De repente tenía más juguetes de los que había tenido en toda mi vida. Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời |
¿Un perrito de peluche? Ý con là một con cún nhồi bông à? |
Lo he intentado lo mejor posible, e incluso te di el oso de peluche. Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới peluche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.