passadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ passadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con ngμa vân, ngựa vằn, sự giao nhau, Ngựa vằn, ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passadeira
con ngμa vân
|
ngựa vằn
|
sự giao nhau(crossing) |
Ngựa vằn
|
ngã tư
|
Xem thêm ví dụ
Ponham a " esfrega-tapetes " da 13 na passadeira. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
Este é o meu melhor fisioterapeuta falhando completamente em encorajar o rato a dar um só passo, embora o mesmo rato, cinco minutos antes, tivesse andado lindamente sobre a passadeira. Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ. |
E Ahmedabad teve a primeira passadeira amiga das crianças. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
(Risos) Mas acontece que meti-me num avião e acabei na passadeira vermelho entre a Sarah Silverman, o Jimmy Fallon e a Martha Stewart. (Cười) Nhưng mà kết cục là, tôi lên máy bay, và bước đi trên thảm đỏ giữa Sarah Silverman và Jimmy Fallon và Martha Stewart. |
A passadeira. Máy chạy. |
Assim que a passadeira começa a mover-se, o animal apresenta movimentos coordenados das pernas, mas sem o cérebro. Ngay sau khi máy tập chạy bắt đầu chuyển động, con chuột biểu hiện các chuyển động phối hợp của chân, mà không cần đến não bộ. |
Caitlin, leva-o para a passadeira. Caitlin, đưa cậu ta đến máy chạy. |
Vemos peões a passar à nossa frente, carros a passar à nossa frente, em todas as direções, semáforos, passadeiras. Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường. |
Para mim era óbvio que tínhamos que nos distanciar do paradigma clássico da reabilitação de caminhar sobre uma passadeira mecânica e desenvolver condições que encorajassem o cérebro a começar a controlar voluntariamente as pernas. Và sau đó tôi thấy rõ chúng tôi đã phải từ bỏ các mô hình phục hồi chức năng kinh điển, tập bước trên máy chạy bộ, và phát triển các điều kiện có thể khuyến khích não để bắt đầu kiểm soát chân một cách theo ý muốn. |
O inicio da historia, onde isto significa um rapaz, e isto é um rabo- de- cavalo numa passadeira. Để bắt đầu, đây là một chàng trai và mái tóc đuôi gà của một người đi ngang qua |
Esta é a passadeira de gravatas elétrica, que nunca pegou. (Cười) Đây là máy ép cà vạt chạy điện, nó chẳng được ưa chuộng lắm. |
Que tipo de passadeira é aquela? Máy chạy kia là loại gì vậy? |
Mas acontece que meti- me num avião e acabei na passadeira vermelho entre a Sarah Silverman, o Jimmy Fallon e a Martha Stewart. Nhưng mà kết cục là, tôi lên máy bay, và bước đi trên thảm đỏ giữa Sarah Silverman và Jimmy Fallon và Martha Stewart. |
Isso é atravessar fora da passadeira! Nhưng như vậy là đi trái luật! |
Vamos ver as estrelas desfilar pelos 145m da passadeira vermelha. Chúng ta sẽ thấy những ngôi sao diễu hành trên thảm đỏ dài 450m. |
A TAC ao tórax confirmou múltiplos quistos pulmonares, um dos quais rebentou durante o teste da passadeira. Chụp cắt lớp ngực cho thấy phổi nhiều u nang, một trong những thứ đó đã vỡ khi làm xét nghiệm. |
Então a imagem é que não só estamos numa passadeira que rola cada vez mais rapidamente, como temos que mudar a passadeira cada vez mais depressa. Cho nên hãy hình dung là không chỉ chúng ta đang ở trên một guồng xoay đang chạy càng lúc càng nhanh, mà chúng ta còn phải thay đổi cái guồng quay đó càng lúc càng nhanh. |
Estendemos a passadeira de platina. Chúng tớ trải thảm bạc đón cậu, tình yêu ạ. |
As passadeiras duraram em Inglaterra até ao final do século XIX, quando foram proibidas por serem excessivamente cruéis de acordo com a Lei Prisional de 1898. Máy chạy bộ chỉ tồn tại ở nước Anh đến thế kỉ 19 thì bị cấm bởi Luật tù năm 1898 vì mức độ tàn nhẫn của nó |
Está a atravessar fora da passadeira. Ôi trời ơi, anh ta đi ẩu kìa! |
Ponham o paciente numa passadeira. Cho nó lên máy chạy đi. |
Eu disse-vos que a passadeira aguentava. Đã bảo là... cái máy chạy bộ đó có thể chịu được mà. |
Se tivesses uma passadeira, ou algo. Còn có chuyện quái gì thế? |
Ultimamente, a UALC está nas manchetes 24 horas por dia, e mesmo que me consiga escapar para correr na passadeira, qualquer beneficio cardíaco que eu obtenha é instantaneamente destruído ao ler outro "tweet" presidencial nas atualizações. Ngày nay, tổ chức ACLU hoạt động túc trực 24/7, Và thậm chí nếu tôi có trốn đi để chạy bộ một vài dặm trên máy chạy bộ. thì bất kì lợi ích tim mạch nào tôi có được đều lập tức bị xoá sạch khi tôi đọc một dòng tweet khác của tổng thống trên cuộn tiêu đề tin tức. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới passadeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.